台階 là gì tiếng Đài Loan?

台階 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 台階 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

台階 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 台階 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 台階 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 台階 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 台階 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[táijiē]
1. thềm; bậc thềm; bậc tam cấp。(台階兒)用塼、石、混凝土等築成的一級一級供人上下的建築物,多在大門前或坡道上。
改進管理方法之後,該廠生產躍上新的台階
sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
2. lối thoát。(台階兒)比喻避免因僵持而受窘的途逕或機會。
給他們找個台階兒下。
tìm cho họ một lối thoát.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 台階 trong tiếng Đài Loan

[táijiē]1. thềm; bậc thềm; bậc tam cấp。(台階兒)用塼、石、混凝土等築成的一級一級供人上下的建築物,多在大門前或坡道上。改進管理方法之後,該廠生產躍上新的台階sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.2. lối thoát。(台階兒)比喻避免因僵持而受窘的途逕或機會。給他們找個台階兒下。tìm cho họ một lối thoát.

Đây là cách dùng 台階 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 台階 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [táijiē]1. thềm; bậc thềm; bậc tam cấp。(台階兒)用塼、石、混凝土等築成的一級一級供人上下的建築物,多在大門前或坡道上。改進管理方法之後,該廠生產躍上新的台階sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.2. lối thoát。(台階兒)比喻避免因僵持而受窘的途逕或機會。給他們找個台階兒下。tìm cho họ một lối thoát.