合 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 合 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

合 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 合 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 合 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 合 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 合 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (閤)
[gě]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 6
Hán Việt: HỢP
1. đấu (đơn vị dung lượng bằng 1/10 của thăng)。容量單位。10勺等於1合,10合等於1升。
2. cái đấu (đong lương thực làm bằng gỗ hoặc tre)。量糧食的器具,容量是1合,方形或圓筒形,多用木頭或竹筒制成。
Ghi chú: 另見hé
[hé]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HỢP, HIỆP
1. đóng; đậy; khép; hợp long; nhắm; ngậm。閉;合攏。
合上眼
nhắm mắt
笑得合不上嘴。
cười đến mức không ngậm miệng lại được.
2. hợp lại; đồng; cùng; chung。結合到一起;湊到一起;共同(跟"分"相對)。
合辦
cùng làm
同心合力
đồng tâm hiệp lực
3. toàn; tất cả; cả。全。
合村
cả làng
合家糰聚
cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
4. hợp; phù hợp。符合。
合情合理
hợp tình hợp lý
正合心意。
vừa ý lắm.
5. tổng cộng; gồm có; bằng; tốn。折合;共計。
一公頃合十五市畝。
một héc ta bằng 15 mẫu Trung Quốc.
這件衣服連工帶料合多少錢?
bộ đồ này tiền vải với tiền công tổng cộng hết bao nhiêu?
6. nên; phải; cần phải。應噹;應該。
理合聲明
lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng.
7. hiệp; hợp (lượng từ, dùng trong tiểu thuyết cũ.)。量詞,舊小說中指交戰的回合。
大戰三十餘合。
đại chiến hơn 30 hiệp.
8. hợp (trong hệ mặt trời, khi một hành tinh nào đó đứng ngang hàng với mặt trời và trái đất thành một đường thẳng và trái đất không nằm giữa mặt trời và hành tinh kia.)。在太陽系中,噹行星運行到與太陽、地球成一直線,併且地球不在 太陽與該行星之間的位置時,叫做合。
9. họ Hợp。姓。10. hợp (một nốt nhạc trong nhạc dân tộc của Trung Quốc, tương đýőng với số 5 trong giản phổ)。中國民族音樂音階上的一級,樂譜上用做記音符號,相噹於簡譜"5"。
Ghi chú: 另見gě
Từ ghép:
合抱 ; 合璧 ; 合併 ; 合不來 ; 合不著 ; 合唱 ; 合成 ; 合成詞 ; 合成洗滌劑 ; 合成洗衣粉 ; 合成纖維 ; 合成橡膠 ; 合得來 ; 合得著 ; 合度 ; 合法 ; 合該 ; 合格 ; 合共 ; 合股 ; 合乎 ; 合歡 ; 合夥 ; 合擊 ; 合計 ; 合計 ; 合劑 ; 合家 ; 合家歡 ; 合腳 ; 合金 ; 合卺 ; 合口 ; 合口呼 ; 合饹 ; 合理 ; 合理化 ; 合力 ; 合流 ; 合龍 ; 合攏 ; 合謀 ; 合拍 ; 合情合理 ; 合群 ; 合扇 ; 合身 ; 合十 ; 合時 ; 合式 ;
合適 ; 合數 ; 合算 ; 合體 ; 合同 ; 合同工 ; 合圍 ; 合心 ; 合眼 ; 合演 ; 合葉 ; 合宜 ; 合議庭 ; 合意 ; 合營 ; 合影 ; 合用 ; 合約 ; 合葬 ; 合照 ; 合轍 ; 合資 ; 合子 ; 合子 ; 合奏 ; 合作 ; 合作化 ; 合作社

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 合 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (閤)[gě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: HỢP1. đấu (đơn vị dung lượng bằng 1/10 của thăng)。容量單位。10勺等於1合,10合等於1升。2. cái đấu (đong lương thực làm bằng gỗ hoặc tre)。量糧食的器具,容量是1合,方形或圓筒形,多用木頭或竹筒制成。Ghi chú: 另見hé[hé]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HỢP, HIỆP1. đóng; đậy; khép; hợp long; nhắm; ngậm。閉;合攏。合上眼nhắm mắt笑得合不上嘴。cười đến mức không ngậm miệng lại được.2. hợp lại; đồng; cùng; chung。結合到一起;湊到一起;共同(跟"分"相對)。合辦cùng làm同心合力đồng tâm hiệp lực3. toàn; tất cả; cả。全。合村cả làng合家糰聚cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.4. hợp; phù hợp。符合。合情合理hợp tình hợp lý正合心意。vừa ý lắm.5. tổng cộng; gồm có; bằng; tốn。折合;共計。一公頃合十五市畝。một héc ta bằng 15 mẫu Trung Quốc.這件衣服連工帶料合多少錢?bộ đồ này tiền vải với tiền công tổng cộng hết bao nhiêu?6. nên; phải; cần phải。應噹;應該。理合聲明lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng.7. hiệp; hợp (lượng từ, dùng trong tiểu thuyết cũ.)。量詞,舊小說中指交戰的回合。大戰三十餘合。đại chiến hơn 30 hiệp.8. hợp (trong hệ mặt trời, khi một hành tinh nào đó đứng ngang hàng với mặt trời và trái đất thành một đường thẳng và trái đất không nằm giữa mặt trời và hành tinh kia.)。在太陽系中,噹行星運行到與太陽、地球成一直線,併且地球不在 太陽與該行星之間的位置時,叫做合。9. họ Hợp。姓。10. hợp (một nốt nhạc trong nhạc dân tộc của Trung Quốc, tương đýőng với số 5 trong giản phổ)。中國民族音樂音階上的一級,樂譜上用做記音符號,相噹於簡譜"5"。Ghi chú: 另見gěTừ ghép:合抱 ; 合璧 ; 合併 ; 合不來 ; 合不著 ; 合唱 ; 合成 ; 合成詞 ; 合成洗滌劑 ; 合成洗衣粉 ; 合成纖維 ; 合成橡膠 ; 合得來 ; 合得著 ; 合度 ; 合法 ; 合該 ; 合格 ; 合共 ; 合股 ; 合乎 ; 合歡 ; 合夥 ; 合擊 ; 合計 ; 合計 ; 合劑 ; 合家 ; 合家歡 ; 合腳 ; 合金 ; 合卺 ; 合口 ; 合口呼 ; 合饹 ; 合理 ; 合理化 ; 合力 ; 合流 ; 合龍 ; 合攏 ; 合謀 ; 合拍 ; 合情合理 ; 合群 ; 合扇 ; 合身 ; 合十 ; 合時 ; 合式 ; 合適 ; 合數 ; 合算 ; 合體 ; 合同 ; 合同工 ; 合圍 ; 合心 ; 合眼 ; 合演 ; 合葉 ; 合宜 ; 合議庭 ; 合意 ; 合營 ; 合影 ; 合用 ; 合約 ; 合葬 ; 合照 ; 合轍 ; 合資 ; 合子 ; 合子 ; 合奏 ; 合作 ; 合作化 ; 合作社

Đây là cách dùng 合 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 合 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (閤)[gě]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 6Hán Việt: HỢP1. đấu (đơn vị dung lượng bằng 1/10 của thăng)。容量單位。10勺等於1合,10合等於1升。2. cái đấu (đong lương thực làm bằng gỗ hoặc tre)。量糧食的器具,容量是1合,方形或圓筒形,多用木頭或竹筒制成。Ghi chú: 另見hé[hé]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HỢP, HIỆP1. đóng; đậy; khép; hợp long; nhắm; ngậm。閉;合攏。合上眼nhắm mắt笑得合不上嘴。cười đến mức không ngậm miệng lại được.2. hợp lại; đồng; cùng; chung。結合到一起;湊到一起;共同(跟"分"相對)。合辦cùng làm同心合力đồng tâm hiệp lực3. toàn; tất cả; cả。全。合村cả làng合家糰聚cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.4. hợp; phù hợp。符合。合情合理hợp tình hợp lý正合心意。vừa ý lắm.5. tổng cộng; gồm có; bằng; tốn。折合;共計。一公頃合十五市畝。một héc ta bằng 15 mẫu Trung Quốc.這件衣服連工帶料合多少錢?bộ đồ này tiền vải với tiền công tổng cộng hết bao nhiêu?6. nên; phải; cần phải。應噹;應該。理合聲明lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng.7. hiệp; hợp (lượng từ, dùng trong tiểu thuyết cũ.)。量詞,舊小說中指交戰的回合。大戰三十餘合。đại chiến hơn 30 hiệp.8. hợp (trong hệ mặt trời, khi một hành tinh nào đó đứng ngang hàng với mặt trời và trái đất thành một đường thẳng và trái đất không nằm giữa mặt trời và hành tinh kia.)。在太陽系中,噹行星運行到與太陽、地球成一直線,併且地球不在 太陽與該行星之間的位置時,叫做合。9. họ Hợp。姓。10. hợp (một nốt nhạc trong nhạc dân tộc của Trung Quốc, tương đýőng với số 5 trong giản phổ)。中國民族音樂音階上的一級,樂譜上用做記音符號,相噹於簡譜"5"。Ghi chú: 另見gěTừ ghép:合抱 ; 合璧 ; 合併 ; 合不來 ; 合不著 ; 合唱 ; 合成 ; 合成詞 ; 合成洗滌劑 ; 合成洗衣粉 ; 合成纖維 ; 合成橡膠 ; 合得來 ; 合得著 ; 合度 ; 合法 ; 合該 ; 合格 ; 合共 ; 合股 ; 合乎 ; 合歡 ; 合夥 ; 合擊 ; 合計 ; 合計 ; 合劑 ; 合家 ; 合家歡 ; 合腳 ; 合金 ; 合卺 ; 合口 ; 合口呼 ; 合饹 ; 合理 ; 合理化 ; 合力 ; 合流 ; 合龍 ; 合攏 ; 合謀 ; 合拍 ; 合情合理 ; 合群 ; 合扇 ; 合身 ; 合十 ; 合時 ; 合式 ; 合適 ; 合數 ; 合算 ; 合體 ; 合同 ; 合同工 ; 合圍 ; 合心 ; 合眼 ; 合演 ; 合葉 ; 合宜 ; 合議庭 ; 合意 ; 合營 ; 合影 ; 合用 ; 合約 ; 合葬 ; 合照 ; 合轍 ; 合資 ; 合子 ; 合子 ; 合奏 ; 合作 ; 合作化 ; 合作社