名詞 là gì tiếng Đài Loan?

名詞 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 名詞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

名詞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 名詞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 名詞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 名詞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 名詞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[míngcí]
1. danh từ。表示人或事物名稱的詞如"人、牛、水、友誼、糰體、今天、中間、北京、孔子"。
2. thuật ngữ。(名詞兒)術語或近似術語的字眼(不限於語法上的名詞)。
化學名詞。
thuật ngữ hoá học.
新名詞兒。
thuật ngữ mới.
3. từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)。表達三段論法結構中的概念的詞。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 名詞 trong tiếng Đài Loan

[míngcí]1. danh từ。表示人或事物名稱的詞如"人、牛、水、友誼、糰體、今天、中間、北京、孔子"。2. thuật ngữ。(名詞兒)術語或近似術語的字眼(不限於語法上的名詞)。化學名詞。thuật ngữ hoá học.新名詞兒。thuật ngữ mới.3. từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)。表達三段論法結構中的概念的詞。

Đây là cách dùng 名詞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 名詞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [míngcí]1. danh từ。表示人或事物名稱的詞如"人、牛、水、友誼、糰體、今天、中間、北京、孔子"。2. thuật ngữ。(名詞兒)術語或近似術語的字眼(不限於語法上的名詞)。化學名詞。thuật ngữ hoá học.新名詞兒。thuật ngữ mới.3. từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)。表達三段論法結構中的概念的詞。