呆滯 là gì tiếng Đài Loan?

呆滯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 呆滯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

呆滯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 呆滯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 呆滯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 呆滯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 呆滯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dāizhì]
1. dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra。遲鈍;不活動。
臉色蒼白,兩眼呆滯無神。
sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
2. ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy。不流通;不週轉。
呆滯商品
hàng hoá bán không chạy.
避免資金呆滯
không để tồn đọng vốn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 呆滯 trong tiếng Đài Loan

[dāizhì]1. dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra。遲鈍;不活動。臉色蒼白,兩眼呆滯無神。sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.2. ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy。不流通;不週轉。呆滯商品hàng hoá bán không chạy.避免資金呆滯không để tồn đọng vốn

Đây là cách dùng 呆滯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 呆滯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dāizhì]1. dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra。遲鈍;不活動。臉色蒼白,兩眼呆滯無神。sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.2. ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy。不流通;不週轉。呆滯商品hàng hoá bán không chạy.避免資金呆滯không để tồn đọng vốn