問 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 問 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

問 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 問 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 問 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 問 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 問 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (問)
[wèn]
Bộ: 門 (門) - Môn
Số nét: 11
Hán Việt: VẤN
1. hỏi。有不知道或不明白的事情或道理請人解答。
問事處
chỗ hỏi (điều cần hỏi)
不懂就問
không hiểu thì hỏi
答非所問
hỏi một đằng, đáp một nẻo
2. thăm hỏi; thăm viếng。為表示關切而詢問;慰問。
3. tra hỏi; thẩm vấn; xét hỏi (hỏi cung, truy cứu trách nhiệm)。審訊;追究。
審問
thẩm vấn; xét hỏi.
脅從者不問。
kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
4. hỏi; can dự (để nắm và can thiệp khi cần)。管;榦預。
不聞不問。
không nghe không hỏi
概不過問。
nhất loạt không hỏi đến
5. hỏi mượn; hỏi xin。向(某方面或某人要東西)。
我問他借兩本書。
tôi hỏi mượn nó hai quyển sách
6. họ Vấn。姓。
Từ ghép:
問安 ; 問案 ; 問卜 ; 問長問短 ; 問答 ; 問道於盲 ; 問鼎 ; 問寒問暖 ; 問好 ; 問號 ; 問候 ; 問津 ; 問荊 ; 問難 ; 問世 ; 問題 ; 問訊 ; 問罪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 問 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (問)[wèn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 11Hán Việt: VẤN1. hỏi。有不知道或不明白的事情或道理請人解答。問事處chỗ hỏi (điều cần hỏi)不懂就問không hiểu thì hỏi答非所問hỏi một đằng, đáp một nẻo2. thăm hỏi; thăm viếng。為表示關切而詢問;慰問。3. tra hỏi; thẩm vấn; xét hỏi (hỏi cung, truy cứu trách nhiệm)。審訊;追究。審問thẩm vấn; xét hỏi.脅從者不問。kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi4. hỏi; can dự (để nắm và can thiệp khi cần)。管;榦預。不聞不問。không nghe không hỏi概不過問。nhất loạt không hỏi đến5. hỏi mượn; hỏi xin。向(某方面或某人要東西)。我問他借兩本書。tôi hỏi mượn nó hai quyển sách6. họ Vấn。姓。Từ ghép:問安 ; 問案 ; 問卜 ; 問長問短 ; 問答 ; 問道於盲 ; 問鼎 ; 問寒問暖 ; 問好 ; 問號 ; 問候 ; 問津 ; 問荊 ; 問難 ; 問世 ; 問題 ; 問訊 ; 問罪

Đây là cách dùng 問 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 問 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (問)[wèn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 11Hán Việt: VẤN1. hỏi。有不知道或不明白的事情或道理請人解答。問事處chỗ hỏi (điều cần hỏi)不懂就問không hiểu thì hỏi答非所問hỏi một đằng, đáp một nẻo2. thăm hỏi; thăm viếng。為表示關切而詢問;慰問。3. tra hỏi; thẩm vấn; xét hỏi (hỏi cung, truy cứu trách nhiệm)。審訊;追究。審問thẩm vấn; xét hỏi.脅從者不問。kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi4. hỏi; can dự (để nắm và can thiệp khi cần)。管;榦預。不聞不問。không nghe không hỏi概不過問。nhất loạt không hỏi đến5. hỏi mượn; hỏi xin。向(某方面或某人要東西)。我問他借兩本書。tôi hỏi mượn nó hai quyển sách6. họ Vấn。姓。Từ ghép:問安 ; 問案 ; 問卜 ; 問長問短 ; 問答 ; 問道於盲 ; 問鼎 ; 問寒問暖 ; 問好 ; 問號 ; 問候 ; 問津 ; 問荊 ; 問難 ; 問世 ; 問題 ; 問訊 ; 問罪