單 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 單 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

單 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 單 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 單 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 單 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 單 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (單)
[chán]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 8
Hán Việt: THIỀN
Thiền。單於
Ghi chú: 另見dān; Shàn。
Từ ghép:
單於
Từ phồn thể: (單)
[dān]
Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: ĐƠN
1. đơn; một; độc。一個(跟"雙"相對)。
單扇門
cửa một cánh
單人床
giường đơn
2. lẻ (số)。奇數的(一、三、五、七等,跟"雙"相對)。
單數
số lẻ
單號
số lẻ
單日
ngày lẻ
3. đơn độc; một mình; riêng lẻ。單獨。
單身
đơn độc; một mình
單榦
làm một mình; làm ăn riêng lẻ.
單打一
chỉ tập trung làm một việc.
單鎗匹馬
một mình; một người một ngựa; đơn thương độc mã
形單影只。
thân đơn bóng chiếc.
4. chỉ。只; 僅。
榦工作不能單憑經驗。
làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm.
彆的不說,單說這件事。
những việc khác không nói đến, chỉ đề cập đến việc này thôi.
5. đơn (chủng loại không nhiều hoặc không phức tạp)。項目或種類少;不复雜。
簡單
giản đơn
單純
đơn thuần
單調
đơn điệu
6. mỏng; yếu; mỏng manh; ít ỏi。薄弱。
單薄
mỏng manh; ít ỏi
單弱
yếu ớt
勢孤力單
sức yếu thế cô
7. đơn; mỏng; chiếc (chỉ có một lớp)。只有一層的(衣服等)。
單衣
áo chiếc; áo đơn
單褲
quần đơn; quần mỏng
8. khăn; ra; chăn (trải giường)。(單兒)單子1.。
被單兒。
vỏ chăn
床單子
khăn trải giường; ra trải giường
9. tờ khai; tờ đơn; biên lai; toa。(單兒)單子2.。
名單
danh sách
傳單
truyền đơn
清單
hoá đơn
貨單
hoá đơn
Ghi chú: 另見chán; shàn
Từ ghép:
單襬 ; 單幫 ; 單比 ; 單比例 ; 單兵 ; 單薄 ; 單產 ; 單車 ; 單稱判斷 ; 單程 ; 單傳 ; 單純 ; 單純詞 ; 單詞 ; 單打 ; 單打一 ; 單單 ; 單刀 ; 單刀直入 ; 單調 ; 單丁 ; 單獨 ; 單髮 ; 單方 ; 單放機 ; 單方面 ; 單榦 ; 單榦戶 ; 單槓 ; 單個兒 ; 單掛號 ; 單軌 ; 單果 ; 單過 ; 單寒 ; 單簧管 ; 單機 ; 單季稻 ; 單價 ; 單間 ; 單縑 ; 單晶體 ; 單居 ; 單句 ; 單據 ; 單口 ; 單口相聲 ; 單戀 ; 單利 ; 單列 ;
單門獨戶 ; 單名 ; 單名數 ; 單篇 ; 單皮 ; 單鎗匹馬 ; 單親 ; 單人獨馬 ; 單人舞 ; 單人鑼鼓 ; 單弱 ; 單衫 ; 單身 ; 單身漢 ; 單數 ; 單癱 ; 單糖 ; 單條 ; 單位 ; 單弦兒 ; 單線 ; 單相思 ; 單向 ; 單項 ; 單行 ; 單行本 ; 單行線 ; 單姓 ; 單眼 ; 單眼皮 ; 單一 ; 單衣 ; 單音詞 ; 單元 ; 單韻母 ; 單質 ; 單子 ; 單字 ; 單作
Từ phồn thể: (單)
[shàn]
Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: THIỆN, THIỀN
1. huyện Thiện (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。單縣(Shànshàn), 縣名,在山東。
2. họ Thiện。(Shàn)姓。
Ghi chú: 另見chán; dān

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 單 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (單)[chán]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: THIỀNThiền。單於Ghi chú: 另見dān; Shàn。Từ ghép:單於Từ phồn thể: (單)[dān]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: ĐƠN1. đơn; một; độc。一個(跟"雙"相對)。單扇門cửa một cánh單人床giường đơn2. lẻ (số)。奇數的(一、三、五、七等,跟"雙"相對)。單數số lẻ單號số lẻ單日ngày lẻ3. đơn độc; một mình; riêng lẻ。單獨。單身đơn độc; một mình單榦làm một mình; làm ăn riêng lẻ.單打一chỉ tập trung làm một việc.單鎗匹馬một mình; một người một ngựa; đơn thương độc mã形單影只。thân đơn bóng chiếc.4. chỉ。只; 僅。榦工作不能單憑經驗。làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm.彆的不說,單說這件事。những việc khác không nói đến, chỉ đề cập đến việc này thôi.5. đơn (chủng loại không nhiều hoặc không phức tạp)。項目或種類少;不复雜。簡單giản đơn單純đơn thuần單調đơn điệu6. mỏng; yếu; mỏng manh; ít ỏi。薄弱。單薄mỏng manh; ít ỏi單弱yếu ớt勢孤力單sức yếu thế cô7. đơn; mỏng; chiếc (chỉ có một lớp)。只有一層的(衣服等)。單衣áo chiếc; áo đơn單褲quần đơn; quần mỏng8. khăn; ra; chăn (trải giường)。(單兒)單子1.。被單兒。vỏ chăn床單子khăn trải giường; ra trải giường9. tờ khai; tờ đơn; biên lai; toa。(單兒)單子2.。名單danh sách傳單truyền đơn清單hoá đơn貨單hoá đơnGhi chú: 另見chán; shànTừ ghép:單襬 ; 單幫 ; 單比 ; 單比例 ; 單兵 ; 單薄 ; 單產 ; 單車 ; 單稱判斷 ; 單程 ; 單傳 ; 單純 ; 單純詞 ; 單詞 ; 單打 ; 單打一 ; 單單 ; 單刀 ; 單刀直入 ; 單調 ; 單丁 ; 單獨 ; 單髮 ; 單方 ; 單放機 ; 單方面 ; 單榦 ; 單榦戶 ; 單槓 ; 單個兒 ; 單掛號 ; 單軌 ; 單果 ; 單過 ; 單寒 ; 單簧管 ; 單機 ; 單季稻 ; 單價 ; 單間 ; 單縑 ; 單晶體 ; 單居 ; 單句 ; 單據 ; 單口 ; 單口相聲 ; 單戀 ; 單利 ; 單列 ; 單門獨戶 ; 單名 ; 單名數 ; 單篇 ; 單皮 ; 單鎗匹馬 ; 單親 ; 單人獨馬 ; 單人舞 ; 單人鑼鼓 ; 單弱 ; 單衫 ; 單身 ; 單身漢 ; 單數 ; 單癱 ; 單糖 ; 單條 ; 單位 ; 單弦兒 ; 單線 ; 單相思 ; 單向 ; 單項 ; 單行 ; 單行本 ; 單行線 ; 單姓 ; 單眼 ; 單眼皮 ; 單一 ; 單衣 ; 單音詞 ; 單元 ; 單韻母 ; 單質 ; 單子 ; 單字 ; 單作Từ phồn thể: (單)[shàn]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: THIỆN, THIỀN1. huyện Thiện (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。單縣(Shànshàn), 縣名,在山東。2. họ Thiện。(Shàn)姓。Ghi chú: 另見chán; dān

Đây là cách dùng 單 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 單 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (單)[chán]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: THIỀNThiền。單於Ghi chú: 另見dān; Shàn。Từ ghép:單於Từ phồn thể: (單)[dān]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: ĐƠN1. đơn; một; độc。一個(跟"雙"相對)。單扇門cửa một cánh單人床giường đơn2. lẻ (số)。奇數的(一、三、五、七等,跟"雙"相對)。單數số lẻ單號số lẻ單日ngày lẻ3. đơn độc; một mình; riêng lẻ。單獨。單身đơn độc; một mình單榦làm một mình; làm ăn riêng lẻ.單打一chỉ tập trung làm một việc.單鎗匹馬một mình; một người một ngựa; đơn thương độc mã形單影只。thân đơn bóng chiếc.4. chỉ。只; 僅。榦工作不能單憑經驗。làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm.彆的不說,單說這件事。những việc khác không nói đến, chỉ đề cập đến việc này thôi.5. đơn (chủng loại không nhiều hoặc không phức tạp)。項目或種類少;不复雜。簡單giản đơn單純đơn thuần單調đơn điệu6. mỏng; yếu; mỏng manh; ít ỏi。薄弱。單薄mỏng manh; ít ỏi單弱yếu ớt勢孤力單sức yếu thế cô7. đơn; mỏng; chiếc (chỉ có một lớp)。只有一層的(衣服等)。單衣áo chiếc; áo đơn單褲quần đơn; quần mỏng8. khăn; ra; chăn (trải giường)。(單兒)單子1.。被單兒。vỏ chăn床單子khăn trải giường; ra trải giường9. tờ khai; tờ đơn; biên lai; toa。(單兒)單子2.。名單danh sách傳單truyền đơn清單hoá đơn貨單hoá đơnGhi chú: 另見chán; shànTừ ghép:單襬 ; 單幫 ; 單比 ; 單比例 ; 單兵 ; 單薄 ; 單產 ; 單車 ; 單稱判斷 ; 單程 ; 單傳 ; 單純 ; 單純詞 ; 單詞 ; 單打 ; 單打一 ; 單單 ; 單刀 ; 單刀直入 ; 單調 ; 單丁 ; 單獨 ; 單髮 ; 單方 ; 單放機 ; 單方面 ; 單榦 ; 單榦戶 ; 單槓 ; 單個兒 ; 單掛號 ; 單軌 ; 單果 ; 單過 ; 單寒 ; 單簧管 ; 單機 ; 單季稻 ; 單價 ; 單間 ; 單縑 ; 單晶體 ; 單居 ; 單句 ; 單據 ; 單口 ; 單口相聲 ; 單戀 ; 單利 ; 單列 ; 單門獨戶 ; 單名 ; 單名數 ; 單篇 ; 單皮 ; 單鎗匹馬 ; 單親 ; 單人獨馬 ; 單人舞 ; 單人鑼鼓 ; 單弱 ; 單衫 ; 單身 ; 單身漢 ; 單數 ; 單癱 ; 單糖 ; 單條 ; 單位 ; 單弦兒 ; 單線 ; 單相思 ; 單向 ; 單項 ; 單行 ; 單行本 ; 單行線 ; 單姓 ; 單眼 ; 單眼皮 ; 單一 ; 單衣 ; 單音詞 ; 單元 ; 單韻母 ; 單質 ; 單子 ; 單字 ; 單作Từ phồn thể: (單)[shàn]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: THIỆN, THIỀN1. huyện Thiện (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)。單縣(Shànshàn), 縣名,在山東。2. họ Thiện。(Shàn)姓。Ghi chú: 另見chán; dān