引 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 引 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

引 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 引 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 引 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 引 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 引 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǐn]
Bộ: 弓 - Cung
Số nét: 4
Hán Việt: DẪN
1. giương; kéo。牽引;拉。
引 弓
giương cung
引 車賣漿。
đẩy xe bán sữa đậu.
2. dẫn; dắt。引導。
引 路
dẫn đường
引 港
hoa tiêu
3. rời bỏ; xa rời; chia lìa。離開。
引 避(因避嫌而辭官)。
tránh đi
引 退
rút lui; từ chức
4. vươn ra。伸著。
引 領
nghển cổ trông chờ
引 頸
vươn cổ
5. dẫn tới; khơi ra; gợi ra。引起;使出現。
用紙引 火。
dùng giấy nhóm lửa.
拋塼引 玉。
tung gạch nhữ ngọc; thả con tép bắt con tôm.
6. khiến cho; khiến。惹3. 。
他這一句話,引 得大家笑了起來。
câu nói của anh ấy khiến cho mọi người cười ồ.
7. dẫn ra。用來做證據或理由。
引 書
dẫn sách
引 證
dẫn chứng
8. dây dẫn áo quan (kéo quan tài ra nghĩa địa theo tục lệ cũ)。 舊俗出殯時牽引棺材的白布。
髮引
phát dẫn; động quan; khiên linh cữu.
9. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, mười trượng là một dẫn, 15 dẫn là một dặm.)。長度單位。10丈等於1引,15引等於1裡。
Từ ghép:
引爆 ; 引柴 ; 引產 ; 引導 ; 引得 ; 引動 ; 引逗 ; 引渡 ; 引而不髮 ; 引髮 ; 引港 ; 引吭高歌 ; 引航 ; 引號 ; 引河 ; 引火 ; 引火燒身 ; 引見 ; 引薦 ; 引酵 ; 引進 ; 引經據典 ; 引頸 ; 引咎 ; 引狼入室 ; 引力 ; 引例 ; 引領 ; 引流 ; 引路 ; 引起 ; 引橋 ; 引擎 ; 引人入勝 ; 引蛇出洞 ; 引申 ; 引述 ; 引水 ; 引退 ; 引文 ; 引線 ; 引信 ; 引言 ; 引用 ; 引誘 ; 引玉之塼 ; 引證 ; 引致 ; 引種 ; 引種 ;
引子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 引 trong tiếng Đài Loan

[yǐn]Bộ: 弓 - CungSố nét: 4Hán Việt: DẪN1. giương; kéo。牽引;拉。引 弓giương cung引 車賣漿。đẩy xe bán sữa đậu.2. dẫn; dắt。引導。引 路dẫn đường引 港hoa tiêu3. rời bỏ; xa rời; chia lìa。離開。引 避(因避嫌而辭官)。tránh đi引 退rút lui; từ chức4. vươn ra。伸著。引 領nghển cổ trông chờ引 頸vươn cổ5. dẫn tới; khơi ra; gợi ra。引起;使出現。用紙引 火。dùng giấy nhóm lửa.拋塼引 玉。tung gạch nhữ ngọc; thả con tép bắt con tôm.6. khiến cho; khiến。惹3. 。他這一句話,引 得大家笑了起來。câu nói của anh ấy khiến cho mọi người cười ồ.7. dẫn ra。用來做證據或理由。引 書dẫn sách引 證dẫn chứng8. dây dẫn áo quan (kéo quan tài ra nghĩa địa theo tục lệ cũ)。 舊俗出殯時牽引棺材的白布。髮引phát dẫn; động quan; khiên linh cữu.9. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, mười trượng là một dẫn, 15 dẫn là một dặm.)。長度單位。10丈等於1引,15引等於1裡。Từ ghép:引爆 ; 引柴 ; 引產 ; 引導 ; 引得 ; 引動 ; 引逗 ; 引渡 ; 引而不髮 ; 引髮 ; 引港 ; 引吭高歌 ; 引航 ; 引號 ; 引河 ; 引火 ; 引火燒身 ; 引見 ; 引薦 ; 引酵 ; 引進 ; 引經據典 ; 引頸 ; 引咎 ; 引狼入室 ; 引力 ; 引例 ; 引領 ; 引流 ; 引路 ; 引起 ; 引橋 ; 引擎 ; 引人入勝 ; 引蛇出洞 ; 引申 ; 引述 ; 引水 ; 引退 ; 引文 ; 引線 ; 引信 ; 引言 ; 引用 ; 引誘 ; 引玉之塼 ; 引證 ; 引致 ; 引種 ; 引種 ; 引子

Đây là cách dùng 引 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 引 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǐn]Bộ: 弓 - CungSố nét: 4Hán Việt: DẪN1. giương; kéo。牽引;拉。引 弓giương cung引 車賣漿。đẩy xe bán sữa đậu.2. dẫn; dắt。引導。引 路dẫn đường引 港hoa tiêu3. rời bỏ; xa rời; chia lìa。離開。引 避(因避嫌而辭官)。tránh đi引 退rút lui; từ chức4. vươn ra。伸著。引 領nghển cổ trông chờ引 頸vươn cổ5. dẫn tới; khơi ra; gợi ra。引起;使出現。用紙引 火。dùng giấy nhóm lửa.拋塼引 玉。tung gạch nhữ ngọc; thả con tép bắt con tôm.6. khiến cho; khiến。惹3. 。他這一句話,引 得大家笑了起來。câu nói của anh ấy khiến cho mọi người cười ồ.7. dẫn ra。用來做證據或理由。引 書dẫn sách引 證dẫn chứng8. dây dẫn áo quan (kéo quan tài ra nghĩa địa theo tục lệ cũ)。 舊俗出殯時牽引棺材的白布。髮引phát dẫn; động quan; khiên linh cữu.9. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, mười trượng là một dẫn, 15 dẫn là một dặm.)。長度單位。10丈等於1引,15引等於1裡。Từ ghép:引爆 ; 引柴 ; 引產 ; 引導 ; 引得 ; 引動 ; 引逗 ; 引渡 ; 引而不髮 ; 引髮 ; 引港 ; 引吭高歌 ; 引航 ; 引號 ; 引河 ; 引火 ; 引火燒身 ; 引見 ; 引薦 ; 引酵 ; 引進 ; 引經據典 ; 引頸 ; 引咎 ; 引狼入室 ; 引力 ; 引例 ; 引領 ; 引流 ; 引路 ; 引起 ; 引橋 ; 引擎 ; 引人入勝 ; 引蛇出洞 ; 引申 ; 引述 ; 引水 ; 引退 ; 引文 ; 引線 ; 引信 ; 引言 ; 引用 ; 引誘 ; 引玉之塼 ; 引證 ; 引致 ; 引種 ; 引種 ; 引子