心眼兒 là gì tiếng Đài Loan?

心眼兒 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 心眼兒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

心眼兒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 心眼兒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 心眼兒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 心眼兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 心眼兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xīnyǎnr]
1. nội tâm; trong lòng。內心。
大媽看到這未來的兒媳婦,打心眼兒裡高興。
bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
2. bụng dạ; ý định。心地;存心。
心眼兒好。
lòng tốt
沒安好心眼兒。
chưa có ý định gì.
3. thông minh; mưu trí。聰明機智。
他有心眼兒,什麼事都想得週到。
anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức。對人的不必要的顧慮和考慮。
他這個人就是心眼兒太多。
con người này cẩn thận quá mức.
5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng。氣量(小或窄)。
心眼兒小。
lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi.
他心眼兒窄,受不了委屈。
bụng dạ nó hẹp hòi không chịu được oan ức.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 心眼兒 trong tiếng Đài Loan

[xīnyǎnr]1. nội tâm; trong lòng。內心。大媽看到這未來的兒媳婦,打心眼兒裡高興。bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.2. bụng dạ; ý định。心地;存心。心眼兒好。lòng tốt沒安好心眼兒。chưa có ý định gì.3. thông minh; mưu trí。聰明機智。他有心眼兒,什麼事都想得週到。anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức。對人的不必要的顧慮和考慮。他這個人就是心眼兒太多。con người này cẩn thận quá mức.5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng。氣量(小或窄)。心眼兒小。lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi.他心眼兒窄,受不了委屈。bụng dạ nó hẹp hòi không chịu được oan ức.

Đây là cách dùng 心眼兒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 心眼兒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xīnyǎnr]1. nội tâm; trong lòng。內心。大媽看到這未來的兒媳婦,打心眼兒裡高興。bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.2. bụng dạ; ý định。心地;存心。心眼兒好。lòng tốt沒安好心眼兒。chưa có ý định gì.3. thông minh; mưu trí。聰明機智。他有心眼兒,什麼事都想得週到。anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức。對人的不必要的顧慮和考慮。他這個人就是心眼兒太多。con người này cẩn thận quá mức.5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng。氣量(小或窄)。心眼兒小。lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi.他心眼兒窄,受不了委屈。bụng dạ nó hẹp hòi không chịu được oan ức.