因果 là gì tiếng Đài Loan?

因果 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 因果 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

因果 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 因果 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 因果 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 因果 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 因果 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīn"guǒ]
1. nguyên nhân và kết quả; nhân quả。原因和結果,合起來說,指二者的關系。
因果關系
quan hệ nhân quả
2. nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo )。 佛教指事物的起因和結果,今生種什麼因,來生結什麼果,善有善報,惡有惡報。
因果報應
nhân quả báo ứng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 因果 trong tiếng Đài Loan

[yīn"guǒ]1. nguyên nhân và kết quả; nhân quả。原因和結果,合起來說,指二者的關系。因果關系quan hệ nhân quả2. nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo )。 佛教指事物的起因和結果,今生種什麼因,來生結什麼果,善有善報,惡有惡報。因果報應nhân quả báo ứng.

Đây là cách dùng 因果 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 因果 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yīn"guǒ]1. nguyên nhân và kết quả; nhân quả。原因和結果,合起來說,指二者的關系。因果關系quan hệ nhân quả2. nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo )。 佛教指事物的起因和結果,今生種什麼因,來生結什麼果,善有善報,惡有惡報。因果報應nhân quả báo ứng.