困 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 困 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

困 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 困 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 困 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 困 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 困 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (睏)
[kùn]
Bộ: 囗 - Vi
Số nét: 7
Hán Việt: KHỐN
1. khốn đốn; khốn khổ。陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。
為病所困。
khốn đốn vì bệnh tật.
想噹年噹無可噹,賣無可賣,真把我給困住了。
nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn.
2. bao vây; vây hãm。控制在一定範圍裡;圍困。
把敵人困在山溝裡。
bao vây bọn địch trong khe núi.
困守。
vây hãm
3. khó khăn; gay go; cản trở; trở ngại。困難。
困苦。
khó khăn khổ sở.
困厄。
hoàn cảnh khốn đốn.
4. mệt; mệt mỏi。疲乏。
困乏。
mệt mỏi.
困頓。
mệt nhoài.
5. buồn ngủ。疲乏想睡。
你困了就先睡。
bạn mệt rồi thì ngủ trước đi.

6. ngủ。睡。
天不早了,快點困吧。
không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi.
困覺。
ngủ
Từ ghép:
困憊 ; 困頓 ; 困厄 ; 困乏 ; 困惑 ; 困覺 ; 困境 ; 困窘 ; 困倦 ; 困苦 ; 困難 ; 困擾 ; 困人 ; 困守 ; 困獸猶鬥

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 困 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (睏)[kùn]Bộ: 囗 - ViSố nét: 7Hán Việt: KHỐN1. khốn đốn; khốn khổ。陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。為病所困。khốn đốn vì bệnh tật.想噹年噹無可噹,賣無可賣,真把我給困住了。nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn.2. bao vây; vây hãm。控制在一定範圍裡;圍困。把敵人困在山溝裡。bao vây bọn địch trong khe núi.困守。vây hãm3. khó khăn; gay go; cản trở; trở ngại。困難。困苦。khó khăn khổ sở.困厄。hoàn cảnh khốn đốn.4. mệt; mệt mỏi。疲乏。困乏。mệt mỏi.困頓。mệt nhoài.5. buồn ngủ。疲乏想睡。你困了就先睡。bạn mệt rồi thì ngủ trước đi.方6. ngủ。睡。天不早了,快點困吧。không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi.困覺。ngủTừ ghép:困憊 ; 困頓 ; 困厄 ; 困乏 ; 困惑 ; 困覺 ; 困境 ; 困窘 ; 困倦 ; 困苦 ; 困難 ; 困擾 ; 困人 ; 困守 ; 困獸猶鬥

Đây là cách dùng 困 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 困 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (睏)[kùn]Bộ: 囗 - ViSố nét: 7Hán Việt: KHỐN1. khốn đốn; khốn khổ。陷在艱難痛苦中或受環境、條件的限制無 法襬脫。為病所困。khốn đốn vì bệnh tật.想噹年噹無可噹,賣無可賣,真把我給困住了。nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn.2. bao vây; vây hãm。控制在一定範圍裡;圍困。把敵人困在山溝裡。bao vây bọn địch trong khe núi.困守。vây hãm3. khó khăn; gay go; cản trở; trở ngại。困難。困苦。khó khăn khổ sở.困厄。hoàn cảnh khốn đốn.4. mệt; mệt mỏi。疲乏。困乏。mệt mỏi.困頓。mệt nhoài.5. buồn ngủ。疲乏想睡。你困了就先睡。bạn mệt rồi thì ngủ trước đi.方6. ngủ。睡。天不早了,快點困吧。không còn sớm nữa, mau đi ngủ thôi.困覺。ngủTừ ghép:困憊 ; 困頓 ; 困厄 ; 困乏 ; 困惑 ; 困覺 ; 困境 ; 困窘 ; 困倦 ; 困苦 ; 困難 ; 困擾 ; 困人 ; 困守 ; 困獸猶鬥