基礎 là gì tiếng Đài Loan?

基礎 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 基礎 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

基礎 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 基礎 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 基礎 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 基礎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 基礎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīchǔ]
1. nền móng。建築物的根腳。
2. cơ sở; nền tảng; căn bản。事物髮展的根本或起點。
基礎知識。
tri thức căn bản.
農業是國民經濟的基礎。
nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
在原有的基礎上提高。
nâng cao trên cơ sở sẵn có.
3. cơ sở thượng tầng。社會髮展一定階段上的社會經濟制度,即社會生產關系的總和,它是上層建築的基礎。簡稱基礎。。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 基礎 trong tiếng Đài Loan

[jīchǔ]1. nền móng。建築物的根腳。2. cơ sở; nền tảng; căn bản。事物髮展的根本或起點。基礎知識。tri thức căn bản.農業是國民經濟的基礎。nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.在原有的基礎上提高。nâng cao trên cơ sở sẵn có.3. cơ sở thượng tầng。社會髮展一定階段上的社會經濟制度,即社會生產關系的總和,它是上層建築的基礎。簡稱基礎。。

Đây là cách dùng 基礎 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 基礎 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīchǔ]1. nền móng。建築物的根腳。2. cơ sở; nền tảng; căn bản。事物髮展的根本或起點。基礎知識。tri thức căn bản.農業是國民經濟的基礎。nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.在原有的基礎上提高。nâng cao trên cơ sở sẵn có.3. cơ sở thượng tầng。社會髮展一定階段上的社會經濟制度,即社會生產關系的總和,它是上層建築的基礎。簡稱基礎。。