塞 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 塞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

塞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 塞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 塞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 塞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 塞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[sāi]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 13
Hán Việt: TẮC
1. nhét; đút; cất; bịt。把東西放進有空隙的地方;填入。
箱子裡還可塞幾件衣服。
trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
把窟窿塞住。
bịt chặt chỗ thủng; nhét lỗ cho kín.
2. cái nút。(塞兒)塞子。
軟木塞。
nút bần.
Từ ghép:
塞尺 ; 塞規 ; 塞拉利昂 ; 塞倫 ; 塞納河 ; 塞內加爾 ; 塞浦路斯 ; 塞舌爾 ; 塞子
[sāi]
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: TÁI
cửa ải。可做屏障的險要地方。
邊塞。
cửa ải biên giới.
要塞。
cửa ải quan trọng.
Ghi chú: 另見sāi; sè
Từ ghép:
塞外 ; 塞翁失馬
[sè]
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: TẮC
âm tắc xát。同義"塞"(sāi),用於某些合成詞中。
Ghi chú: 另見sāi; sài
Từ ghép:
塞擦音 ; 塞音 ; 塞責

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 塞 trong tiếng Đài Loan

[sāi]Bộ: 土 - ThổSố nét: 13Hán Việt: TẮC1. nhét; đút; cất; bịt。把東西放進有空隙的地方;填入。箱子裡還可塞幾件衣服。trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.把窟窿塞住。bịt chặt chỗ thủng; nhét lỗ cho kín.2. cái nút。(塞兒)塞子。軟木塞。nút bần.Từ ghép:塞尺 ; 塞規 ; 塞拉利昂 ; 塞倫 ; 塞納河 ; 塞內加爾 ; 塞浦路斯 ; 塞舌爾 ; 塞子[sāi]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: TÁIcửa ải。可做屏障的險要地方。邊塞。cửa ải biên giới.要塞。cửa ải quan trọng.Ghi chú: 另見sāi; sèTừ ghép:塞外 ; 塞翁失馬[sè]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: TẮCâm tắc xát。同義"塞"(sāi),用於某些合成詞中。Ghi chú: 另見sāi; sàiTừ ghép:塞擦音 ; 塞音 ; 塞責

Đây là cách dùng 塞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 塞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [sāi]Bộ: 土 - ThổSố nét: 13Hán Việt: TẮC1. nhét; đút; cất; bịt。把東西放進有空隙的地方;填入。箱子裡還可塞幾件衣服。trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.把窟窿塞住。bịt chặt chỗ thủng; nhét lỗ cho kín.2. cái nút。(塞兒)塞子。軟木塞。nút bần.Từ ghép:塞尺 ; 塞規 ; 塞拉利昂 ; 塞倫 ; 塞納河 ; 塞內加爾 ; 塞浦路斯 ; 塞舌爾 ; 塞子[sāi]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: TÁIcửa ải。可做屏障的險要地方。邊塞。cửa ải biên giới.要塞。cửa ải quan trọng.Ghi chú: 另見sāi; sèTừ ghép:塞外 ; 塞翁失馬[sè]Bộ: 宀(Miên)Hán Việt: TẮCâm tắc xát。同義"塞"(sāi),用於某些合成詞中。Ghi chú: 另見sāi; sàiTừ ghép:塞擦音 ; 塞音 ; 塞責