太歲 là gì tiếng Đài Loan?

太歲 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 太歲 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

太歲 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 太歲 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 太歲 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 太歲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 太歲 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tàisuì]
1. sao mộc; sao thái tuế。古代天文學中假設的星名,與歲星(木星)相應,又稱歲陰或太陰。古代用它圍繞太陽公轉的週期紀年,十二年是一週。
2. thần thái tuế。傳說中神名。舊時迷信,認為太歲之神在地,與天上歲星(木星)相應而行,掘土(興建工程)要躲避太歲的方位,否則就要遭受禍害。
3. thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá)。舊社會對土豪的憎稱。
鎮山太歲
bọn thái tuế trấn giữ núi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 太歲 trong tiếng Đài Loan

[tàisuì]1. sao mộc; sao thái tuế。古代天文學中假設的星名,與歲星(木星)相應,又稱歲陰或太陰。古代用它圍繞太陽公轉的週期紀年,十二年是一週。2. thần thái tuế。傳說中神名。舊時迷信,認為太歲之神在地,與天上歲星(木星)相應而行,掘土(興建工程)要躲避太歲的方位,否則就要遭受禍害。3. thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá)。舊社會對土豪的憎稱。鎮山太歲bọn thái tuế trấn giữ núi.

Đây là cách dùng 太歲 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 太歲 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tàisuì]1. sao mộc; sao thái tuế。古代天文學中假設的星名,與歲星(木星)相應,又稱歲陰或太陰。古代用它圍繞太陽公轉的週期紀年,十二年是一週。2. thần thái tuế。傳說中神名。舊時迷信,認為太歲之神在地,與天上歲星(木星)相應而行,掘土(興建工程)要躲避太歲的方位,否則就要遭受禍害。3. thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá)。舊社會對土豪的憎稱。鎮山太歲bọn thái tuế trấn giữ núi.