奉 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 奉 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

奉 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 奉 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 奉 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 奉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 奉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fèng]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 8
Hán Việt: PHỤNG
1. dâng; biếu; tặng; hiến。給;獻給(多指對上級或長輩)。
奉獻
dâng tặng
奉上新書一冊。
kính tặng một quyển sách mới.
2. nhận; tiếp nhận; phụng。接受(多指上級或長輩的)。
奉旨
phụng chỉ; nhận chỉ
奉到命令
nhận được mệnh lệnh
3. tôn trọng。尊重。
崇奉
tôn sùng
4. tín ngưỡng; thờ; thờ cúng。信仰。
信奉
thờ; thờ cúng
素奉佛教
tin theo Phật giáo
5. phụng dưỡng; hầu hạ。侍候。
奉養
phụng dưỡng
侍奉
hầu hạ
6. kính; xin。敬辭,用於自己的舉動涉及對方時。
奉托
kính nhờ
奉陪
cùng đi; tháp tùng
奉勸
xin khuyên
奉告
kính báo
7. họ Phụng。姓。
Từ ghép:
奉承; 奉達; 奉复; 奉告; 奉公; 奉公守法; 奉還; 奉令; 奉命; 奉陪; 奉勸; 奉若神明; 奉申賀敬; 奉使; 奉送; 奉托; 奉為圭臬; 奉獻; 奉行; 奉養; 奉贈; 奉召; 奉旨

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 奉 trong tiếng Đài Loan

[fèng]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 8Hán Việt: PHỤNG1. dâng; biếu; tặng; hiến。給;獻給(多指對上級或長輩)。奉獻dâng tặng奉上新書一冊。kính tặng một quyển sách mới.2. nhận; tiếp nhận; phụng。接受(多指上級或長輩的)。奉旨phụng chỉ; nhận chỉ奉到命令nhận được mệnh lệnh3. tôn trọng。尊重。崇奉tôn sùng4. tín ngưỡng; thờ; thờ cúng。信仰。信奉thờ; thờ cúng素奉佛教tin theo Phật giáo5. phụng dưỡng; hầu hạ。侍候。奉養phụng dưỡng侍奉hầu hạ6. kính; xin。敬辭,用於自己的舉動涉及對方時。奉托kính nhờ奉陪cùng đi; tháp tùng奉勸xin khuyên奉告kính báo7. họ Phụng。姓。Từ ghép:奉承; 奉達; 奉复; 奉告; 奉公; 奉公守法; 奉還; 奉令; 奉命; 奉陪; 奉勸; 奉若神明; 奉申賀敬; 奉使; 奉送; 奉托; 奉為圭臬; 奉獻; 奉行; 奉養; 奉贈; 奉召; 奉旨

Đây là cách dùng 奉 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 奉 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fèng]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 8Hán Việt: PHỤNG1. dâng; biếu; tặng; hiến。給;獻給(多指對上級或長輩)。奉獻dâng tặng奉上新書一冊。kính tặng một quyển sách mới.2. nhận; tiếp nhận; phụng。接受(多指上級或長輩的)。奉旨phụng chỉ; nhận chỉ奉到命令nhận được mệnh lệnh3. tôn trọng。尊重。崇奉tôn sùng4. tín ngưỡng; thờ; thờ cúng。信仰。信奉thờ; thờ cúng素奉佛教tin theo Phật giáo5. phụng dưỡng; hầu hạ。侍候。奉養phụng dưỡng侍奉hầu hạ6. kính; xin。敬辭,用於自己的舉動涉及對方時。奉托kính nhờ奉陪cùng đi; tháp tùng奉勸xin khuyên奉告kính báo7. họ Phụng。姓。Từ ghép:奉承; 奉達; 奉复; 奉告; 奉公; 奉公守法; 奉還; 奉令; 奉命; 奉陪; 奉勸; 奉若神明; 奉申賀敬; 奉使; 奉送; 奉托; 奉為圭臬; 奉獻; 奉行; 奉養; 奉贈; 奉召; 奉旨