套子 là gì tiếng Đài Loan?

套子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 套子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

套子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 套子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 套子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 套子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 套子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tào·zi]
1. cái bao (bọc ngoài)。做成一定形狀的、罩在物體外面的東西。
傘套子
bao ô; bao dù
2. cốt chăn。棉衣、棉被裡的棉絮。
棉花套子
cốt chăn bằng bông
3. lối cũ; thói tục; cách làm cũ kỹ; lời lẽ cũ rích。應酬的話;陳陳相因的辦法。
俗套子
khuôn sáo tầm thường
4. cái bẫy。用繩子等結成的環狀物,比喻圈套。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 套子 trong tiếng Đài Loan

[tào·zi]1. cái bao (bọc ngoài)。做成一定形狀的、罩在物體外面的東西。傘套子bao ô; bao dù2. cốt chăn。棉衣、棉被裡的棉絮。棉花套子cốt chăn bằng bông3. lối cũ; thói tục; cách làm cũ kỹ; lời lẽ cũ rích。應酬的話;陳陳相因的辦法。俗套子khuôn sáo tầm thường4. cái bẫy。用繩子等結成的環狀物,比喻圈套。

Đây là cách dùng 套子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 套子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tào·zi]1. cái bao (bọc ngoài)。做成一定形狀的、罩在物體外面的東西。傘套子bao ô; bao dù2. cốt chăn。棉衣、棉被裡的棉絮。棉花套子cốt chăn bằng bông3. lối cũ; thói tục; cách làm cũ kỹ; lời lẽ cũ rích。應酬的話;陳陳相因的辦法。俗套子khuôn sáo tầm thường4. cái bẫy。用繩子等結成的環狀物,比喻圈套。