好好兒 là gì tiếng Đài Loan?

好好兒 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 好好兒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

好好兒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 好好兒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 好好兒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 好好兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 好好兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǎohāor]
1. tốt lành; êm đẹp; tốt tươi; tốt。形容情況正常;完好。
那棵百年老樹,至今還長得好好兒的。
cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
好好兒的一支筆,叫他給弄折了。
cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
2. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích。儘力地;儘情地;耐心地。
大家再好好兒想一想。
mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.
我真得好好兒謝謝他。
tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.
咱們好好兒地玩兒幾天。
chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
你好好兒跟他談,彆著急。
anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
讓孩子們好好兒地玩幾天。
để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 好好兒 trong tiếng Đài Loan

[hǎohāor]1. tốt lành; êm đẹp; tốt tươi; tốt。形容情況正常;完好。那棵百年老樹,至今還長得好好兒的。cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.好好兒的一支筆,叫他給弄折了。cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.2. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích。儘力地;儘情地;耐心地。大家再好好兒想一想。mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.我真得好好兒謝謝他。tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.咱們好好兒地玩兒幾天。chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.你好好兒跟他談,彆著急。anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.讓孩子們好好兒地玩幾天。để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

Đây là cách dùng 好好兒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 好好兒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǎohāor]1. tốt lành; êm đẹp; tốt tươi; tốt。形容情況正常;完好。那棵百年老樹,至今還長得好好兒的。cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.好好兒的一支筆,叫他給弄折了。cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.2. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích。儘力地;儘情地;耐心地。大家再好好兒想一想。mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.我真得好好兒謝謝他。tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.咱們好好兒地玩兒幾天。chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.你好好兒跟他談,彆著急。anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.讓孩子們好好兒地玩幾天。để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.