子句 là gì tiếng Đài Loan?

子句 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 子句 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

子句 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 子句 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 子句 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 子句 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 子句 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zǐjù]
1. mệnh đề phụ。"從句"的舊稱(台、港仍沿用至今)。在某些語言(如英語)它是复合句的一個成分,自有其主語和謂語,尤指其功用同名詞、形容詞或副詞者。
2. ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại。(COBOL: COmmon Business Oriented Language)語言中一個語句的一部分,用以說明一基本項的結構,分彆對獨立的或成組的工作區暫存區給予初始值,或者重新定義由其他子句 原來定義過的數據。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 子句 trong tiếng Đài Loan

[zǐjù]1. mệnh đề phụ。"從句"的舊稱(台、港仍沿用至今)。在某些語言(如英語)它是复合句的一個成分,自有其主語和謂語,尤指其功用同名詞、形容詞或副詞者。2. ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại。(COBOL: COmmon Business Oriented Language)語言中一個語句的一部分,用以說明一基本項的結構,分彆對獨立的或成組的工作區暫存區給予初始值,或者重新定義由其他子句 原來定義過的數據。

Đây là cách dùng 子句 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 子句 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zǐjù]1. mệnh đề phụ。"從句"的舊稱(台、港仍沿用至今)。在某些語言(如英語)它是复合句的一個成分,自有其主語和謂語,尤指其功用同名詞、形容詞或副詞者。2. ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại。(COBOL: COmmon Business Oriented Language)語言中一個語句的一部分,用以說明一基本項的結構,分彆對獨立的或成組的工作區暫存區給予初始值,或者重新定義由其他子句 原來定義過的數據。