宗 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 宗 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

宗 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 宗 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 宗 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 宗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 宗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zōng]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 8
Hán Việt: TÔN, TÔNG
1. tổ tông; tổ tiên。祖宗。
列祖列宗
liệt tổ liệt tông; các bậc tổ tiên.
2. họ hàng; gia tộc。家族;同一家族的。
同宗
cùng họ
宗兄
anh họ
3. phe; phái; tông phái。宗派;派彆。
正宗
chính phái; chính tông
4. tông chỉ; tôn chỉ。宗旨。
萬變不離其宗。
dù muôn nghìn thay đổ cũng không xa rời tôn chỉ.
5. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật...)。在學術或文藝上效法。
他的唱工宗的是梅派。
nghệ thuật hát kịch của anh ấy học theo phái Mai.
6. bậc thầy。為眾人所師法的人物。
文宗
bậc thầy văn chương
量詞
7. mớ; khoản; sự; vụ 。量詞;用於事情等。
一宗心事
một bầu tâm sự
大宗款項
khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
8. họ Tông, họ Tôn。姓。
9. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện.)。西藏地區舊行政區劃單位,大致相噹於縣。
Từ ghép:
宗祠 ; 宗法 ; 宗匠 ; 宗教 ; 宗老 ; 宗廟 ; 宗派 ; 宗派主義 ; 宗譜 ; 宗器 ; 宗親 ; 宗社 ; 宗師 ; 宗室 ; 宗祧 ; 宗仰 ; 宗旨 ; 宗主國 ; 宗主權 ; 宗族

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 宗 trong tiếng Đài Loan

[zōng]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 8Hán Việt: TÔN, TÔNG1. tổ tông; tổ tiên。祖宗。列祖列宗liệt tổ liệt tông; các bậc tổ tiên.2. họ hàng; gia tộc。家族;同一家族的。同宗cùng họ宗兄anh họ3. phe; phái; tông phái。宗派;派彆。正宗chính phái; chính tông4. tông chỉ; tôn chỉ。宗旨。萬變不離其宗。dù muôn nghìn thay đổ cũng không xa rời tôn chỉ.5. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật...)。在學術或文藝上效法。他的唱工宗的是梅派。nghệ thuật hát kịch của anh ấy học theo phái Mai.6. bậc thầy。為眾人所師法的人物。文宗bậc thầy văn chương量詞7. mớ; khoản; sự; vụ 。量詞;用於事情等。一宗心事một bầu tâm sự大宗款項khoản mục lớn; số bạc kếch xù.8. họ Tông, họ Tôn。姓。9. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện.)。西藏地區舊行政區劃單位,大致相噹於縣。Từ ghép:宗祠 ; 宗法 ; 宗匠 ; 宗教 ; 宗老 ; 宗廟 ; 宗派 ; 宗派主義 ; 宗譜 ; 宗器 ; 宗親 ; 宗社 ; 宗師 ; 宗室 ; 宗祧 ; 宗仰 ; 宗旨 ; 宗主國 ; 宗主權 ; 宗族

Đây là cách dùng 宗 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 宗 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zōng]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 8Hán Việt: TÔN, TÔNG1. tổ tông; tổ tiên。祖宗。列祖列宗liệt tổ liệt tông; các bậc tổ tiên.2. họ hàng; gia tộc。家族;同一家族的。同宗cùng họ宗兄anh họ3. phe; phái; tông phái。宗派;派彆。正宗chính phái; chính tông4. tông chỉ; tôn chỉ。宗旨。萬變不離其宗。dù muôn nghìn thay đổ cũng không xa rời tôn chỉ.5. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật...)。在學術或文藝上效法。他的唱工宗的是梅派。nghệ thuật hát kịch của anh ấy học theo phái Mai.6. bậc thầy。為眾人所師法的人物。文宗bậc thầy văn chương量詞7. mớ; khoản; sự; vụ 。量詞;用於事情等。一宗心事một bầu tâm sự大宗款項khoản mục lớn; số bạc kếch xù.8. họ Tông, họ Tôn。姓。9. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện.)。西藏地區舊行政區劃單位,大致相噹於縣。Từ ghép:宗祠 ; 宗法 ; 宗匠 ; 宗教 ; 宗老 ; 宗廟 ; 宗派 ; 宗派主義 ; 宗譜 ; 宗器 ; 宗親 ; 宗社 ; 宗師 ; 宗室 ; 宗祧 ; 宗仰 ; 宗旨 ; 宗主國 ; 宗主權 ; 宗族