客觀 là gì tiếng Đài Loan?

客觀 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 客觀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

客觀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 客觀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 客觀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 客觀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 客觀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kèguān]
1. khách quan。在意識之外,不依賴主觀意識而存在的(跟"主觀"相對)。
客觀存在。
tồn tại khách quan.
客觀事物。
sự vật khách quan.
客觀規律。
qui luật khách quan.
2. khách quan (nhìn nhận, xem xét vấn đề)。按照事物的本來面目去考察,不加個人偏見的(跟"主觀"相對)。
他看問題比較客觀。
anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 客觀 trong tiếng Đài Loan

[kèguān]1. khách quan。在意識之外,不依賴主觀意識而存在的(跟"主觀"相對)。客觀存在。tồn tại khách quan.客觀事物。sự vật khách quan.客觀規律。qui luật khách quan.2. khách quan (nhìn nhận, xem xét vấn đề)。按照事物的本來面目去考察,不加個人偏見的(跟"主觀"相對)。他看問題比較客觀。anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

Đây là cách dùng 客觀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 客觀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kèguān]1. khách quan。在意識之外,不依賴主觀意識而存在的(跟"主觀"相對)。客觀存在。tồn tại khách quan.客觀事物。sự vật khách quan.客觀規律。qui luật khách quan.2. khách quan (nhìn nhận, xem xét vấn đề)。按照事物的本來面目去考察,不加個人偏見的(跟"主觀"相對)。他看問題比較客觀。anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.