害 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 害 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

害 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 害 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 害 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 害 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 害 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hài]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: HẠI
1. hại; nạn; tai nạn。禍害;害處(跟"利、益"相對)。
災害
tai hại
蟲害
nạn sâu bọ
為民除害
trừ hại cho dân; vì dân trừ hại
吸煙對身體有害。
hút thuốc có hại cho sức khoẻ
2. có hại; hại cho。有害的(跟"益"相對)。
害蟲
côn trùng có hại
害鳥
chim có hại
3. làm hại; hại。使受損害。
害人不淺
làm hại người rất nặng
你把地址搞錯了,害得我白跑了一趟。
anh nói sai địa chỉ, làm hại tôi một phen mất công.
4. sát hại; giết hại。殺害。
遇害
bị sát hại
5. bệnh; ốm; đau。髮生疾病。
害眼
đau mắt
害了一場大病
ốm nặng một trận
6. sợ hãi; lo sợ。髮生不安的情緒。
害羞
xấu hổ; ngượng; mắc cỡ.
害怕
sợ hãi
Từ ghép:
害病 ; 害蟲 ; 害處 ; 害口 ; 害鳥 ; 害怕 ; 害群之馬 ; 害人蟲 ; 害臊 ; 害獸 ; 害喜 ; 害羞 ; 害眼

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 害 trong tiếng Đài Loan

[hài]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: HẠI1. hại; nạn; tai nạn。禍害;害處(跟"利、益"相對)。災害tai hại蟲害nạn sâu bọ為民除害trừ hại cho dân; vì dân trừ hại吸煙對身體有害。hút thuốc có hại cho sức khoẻ2. có hại; hại cho。有害的(跟"益"相對)。害蟲côn trùng có hại害鳥chim có hại3. làm hại; hại。使受損害。害人不淺làm hại người rất nặng你把地址搞錯了,害得我白跑了一趟。anh nói sai địa chỉ, làm hại tôi một phen mất công.4. sát hại; giết hại。殺害。遇害bị sát hại5. bệnh; ốm; đau。髮生疾病。害眼đau mắt害了一場大病ốm nặng một trận6. sợ hãi; lo sợ。髮生不安的情緒。害羞xấu hổ; ngượng; mắc cỡ.害怕sợ hãiTừ ghép:害病 ; 害蟲 ; 害處 ; 害口 ; 害鳥 ; 害怕 ; 害群之馬 ; 害人蟲 ; 害臊 ; 害獸 ; 害喜 ; 害羞 ; 害眼

Đây là cách dùng 害 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 害 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hài]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: HẠI1. hại; nạn; tai nạn。禍害;害處(跟"利、益"相對)。災害tai hại蟲害nạn sâu bọ為民除害trừ hại cho dân; vì dân trừ hại吸煙對身體有害。hút thuốc có hại cho sức khoẻ2. có hại; hại cho。有害的(跟"益"相對)。害蟲côn trùng có hại害鳥chim có hại3. làm hại; hại。使受損害。害人不淺làm hại người rất nặng你把地址搞錯了,害得我白跑了一趟。anh nói sai địa chỉ, làm hại tôi một phen mất công.4. sát hại; giết hại。殺害。遇害bị sát hại5. bệnh; ốm; đau。髮生疾病。害眼đau mắt害了一場大病ốm nặng một trận6. sợ hãi; lo sợ。髮生不安的情緒。害羞xấu hổ; ngượng; mắc cỡ.害怕sợ hãiTừ ghép:害病 ; 害蟲 ; 害處 ; 害口 ; 害鳥 ; 害怕 ; 害群之馬 ; 害人蟲 ; 害臊 ; 害獸 ; 害喜 ; 害羞 ; 害眼