寬 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 寬 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

寬 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 寬 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 寬 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 寬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 寬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (寬)
[kuān]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: KHOAN
1. rộng; bao quát。橫的距離大,範圍廣(跟"窄"相對)。
這條馬路很寬。
con đường này rất rộng.
他為集體想得週到,管得寬。
anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
2. độ rộng; chiều rộng。寬度。
我國國旗的寬是 長的三分之二。
chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.
3. mở rộng; nhẹ lòng; thư giãn; phát triển; phồng ra。放寬; 使松緩。
聽說孩子已經脫險,心就寬了一半。
nghe tin con trẻ thoát khỏi nguy hiểm, lòng nhẹ đi một nửa.
4. rộng rãi; khoan dung; không chặt chẽ。寬 大; 不嚴厲;不苛求。
從寬處理。
xử lý khoan dung.
5. giàu。寬裕; 寬綽。
他雖然手頭比過去寬多了,但仍很注意節約。
anh ấy tuy đã giàu hơn trước nhiều nhưng vẫn chú ý tiết kiệm.
6. họ Khoan。(Kuān)姓。
Từ ghép:
寬敞 ; 寬暢 ; 寬綽 ; 寬打窄用 ; 寬大 ; 寬貸 ; 寬待 ; 寬度 ; 寬泛 ; 寬廣 ; 寬和 ; 寬宏 ; 寬宏大量 ; 寬洪 ; 寬厚 ; 寬假 ; 寬解 ; 寬曠 ; 寬闊 ; 寬讓 ; 寬饒 ; 寬容 ; 寬赦 ; 寬舒 ; 寬恕 ; 寬松 ; 寬慰 ; 寬限 ; 寬心 ; 寬心丸兒 ; 寬衣 ; 寬銀幕電影 ; 寬宥 ; 寬餘 ; 寬裕 ; 寬窄 ; 寬展 ; 寬縱

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 寬 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (寬)[kuān]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: KHOAN1. rộng; bao quát。橫的距離大,範圍廣(跟"窄"相對)。這條馬路很寬。con đường này rất rộng.他為集體想得週到,管得寬。anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.2. độ rộng; chiều rộng。寬度。我國國旗的寬是 長的三分之二。chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.3. mở rộng; nhẹ lòng; thư giãn; phát triển; phồng ra。放寬; 使松緩。聽說孩子已經脫險,心就寬了一半。nghe tin con trẻ thoát khỏi nguy hiểm, lòng nhẹ đi một nửa.4. rộng rãi; khoan dung; không chặt chẽ。寬 大; 不嚴厲;不苛求。從寬處理。xử lý khoan dung.5. giàu。寬裕; 寬綽。他雖然手頭比過去寬多了,但仍很注意節約。anh ấy tuy đã giàu hơn trước nhiều nhưng vẫn chú ý tiết kiệm.6. họ Khoan。(Kuān)姓。Từ ghép:寬敞 ; 寬暢 ; 寬綽 ; 寬打窄用 ; 寬大 ; 寬貸 ; 寬待 ; 寬度 ; 寬泛 ; 寬廣 ; 寬和 ; 寬宏 ; 寬宏大量 ; 寬洪 ; 寬厚 ; 寬假 ; 寬解 ; 寬曠 ; 寬闊 ; 寬讓 ; 寬饒 ; 寬容 ; 寬赦 ; 寬舒 ; 寬恕 ; 寬松 ; 寬慰 ; 寬限 ; 寬心 ; 寬心丸兒 ; 寬衣 ; 寬銀幕電影 ; 寬宥 ; 寬餘 ; 寬裕 ; 寬窄 ; 寬展 ; 寬縱

Đây là cách dùng 寬 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 寬 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (寬)[kuān]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: KHOAN1. rộng; bao quát。橫的距離大,範圍廣(跟"窄"相對)。這條馬路很寬。con đường này rất rộng.他為集體想得週到,管得寬。anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.2. độ rộng; chiều rộng。寬度。我國國旗的寬是 長的三分之二。chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.3. mở rộng; nhẹ lòng; thư giãn; phát triển; phồng ra。放寬; 使松緩。聽說孩子已經脫險,心就寬了一半。nghe tin con trẻ thoát khỏi nguy hiểm, lòng nhẹ đi một nửa.4. rộng rãi; khoan dung; không chặt chẽ。寬 大; 不嚴厲;不苛求。從寬處理。xử lý khoan dung.5. giàu。寬裕; 寬綽。他雖然手頭比過去寬多了,但仍很注意節約。anh ấy tuy đã giàu hơn trước nhiều nhưng vẫn chú ý tiết kiệm.6. họ Khoan。(Kuān)姓。Từ ghép:寬敞 ; 寬暢 ; 寬綽 ; 寬打窄用 ; 寬大 ; 寬貸 ; 寬待 ; 寬度 ; 寬泛 ; 寬廣 ; 寬和 ; 寬宏 ; 寬宏大量 ; 寬洪 ; 寬厚 ; 寬假 ; 寬解 ; 寬曠 ; 寬闊 ; 寬讓 ; 寬饒 ; 寬容 ; 寬赦 ; 寬舒 ; 寬恕 ; 寬松 ; 寬慰 ; 寬限 ; 寬心 ; 寬心丸兒 ; 寬衣 ; 寬銀幕電影 ; 寬宥 ; 寬餘 ; 寬裕 ; 寬窄 ; 寬展 ; 寬縱