作 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 作 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

作 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 作 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 作 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuō]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 7
Hán Việt: TÁC
xưởng; lò。作坊。
石作
xưởng đá
小器作
xưởng dụng cụ nhỏ
Ghi chú: 另見zuò
Từ ghép:
作坊
[zuò]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: TÁC
1. dậy; dấy lên; rộ lên。起。
振作
phấn khởi; phấn chấn
日出而作
mặt trời mọc thì dậy
一鼓作氣
phấn chấn hẳn lên.
鎗聲大作
tiếng súng rộ lên
2. làm (theo một hoạt động nào đó)。從事某種活動。
作孽
gây nghiệp chướng
自作自受
mình làm mình chịu
3. sáng tác; viết lách; viết sách。寫作。
著作
trước tác; tác phẩm.
作曲
sáng tác nhạc
作書(寫信)
viết thư.
4. tác phẩm。作品。
佳作
tác phẩm hay
傑作
kiệt tác
成功之作
tác phẩm viết thành công
5. vờ; ra vẻ; giả bộ。裝。
作態
ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch.
裝模作樣
làm ra vẻ ta đây
6. hành động; thực hiện。噹作;作為。
過期作廢
quá hạn không còn giá trị
認賊作父
nhận giặc làm cha
7. gây nên; gây ra; xảy ra。髮作。
作嘔
buồn nôn
作怪
tác quái
Ghi chú: 另見zuō
Từ ghép:
作案 ; 作罷 ; 作伴 ; 作保 ; 作弊 ; 作壁上觀 ; 作彆 ; 作成 ; 作答 ; 作大 ; 作東 ; 作對 ; 作惡 ; 作惡多端 ; 作伐 ; 作法 ; 作法自斃 ; 作廢 ; 作風 ; 作复 ; 作梗 ; 作古 ; 作怪 ; 作合 ; 作計 ; 作家 ; 作假 ; 作價 ; 作姦犯科 ; 作繭自縛 ; 作件 ; 作踐 ; 作勁 ; 作客 ; 作困獸鬥 ; 作樂 ; 作臉 ; 作料 ; 作亂 ; 作美 ; 作難 ; 作難 ; 作孽 ; 作弄 ; 作嘔 ; 作派 ; 作陪 ; 作品 ; 作情 ; 作曲 ;
作人 ; 作色 ; 作勢 ; 作手 ; 作數 ; 作死 ; 作速 ; 作算 ; 作祟 ; 作態 ; 作痛 ; 作威作福 ; 作為 ; 作偽 ; 作文 ; 作物 ; 作息 ; 作興 ; 作學問 ; 作眼 ; 作癢 ; 作業 ; 作業本 ; 作揖 ; 作藝 ; 作俑 ; 作用 ; 作緣 ; 作樂 ; 作賊心虛 ; 作戰 ; 作者 ; 作證 ; 作主 ; 作準 ; 作作索索

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 作 trong tiếng Đài Loan

[zuō]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 7Hán Việt: TÁCxưởng; lò。作坊。石作xưởng đá小器作xưởng dụng cụ nhỏGhi chú: 另見zuòTừ ghép:作坊[zuò]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: TÁC1. dậy; dấy lên; rộ lên。起。振作phấn khởi; phấn chấn日出而作mặt trời mọc thì dậy一鼓作氣phấn chấn hẳn lên.鎗聲大作tiếng súng rộ lên2. làm (theo một hoạt động nào đó)。從事某種活動。作孽gây nghiệp chướng自作自受mình làm mình chịu3. sáng tác; viết lách; viết sách。寫作。著作trước tác; tác phẩm.作曲sáng tác nhạc作書(寫信)viết thư.4. tác phẩm。作品。佳作tác phẩm hay傑作kiệt tác成功之作tác phẩm viết thành công5. vờ; ra vẻ; giả bộ。裝。作態ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch.裝模作樣làm ra vẻ ta đây6. hành động; thực hiện。噹作;作為。過期作廢quá hạn không còn giá trị認賊作父nhận giặc làm cha7. gây nên; gây ra; xảy ra。髮作。作嘔buồn nôn作怪tác quáiGhi chú: 另見zuōTừ ghép:作案 ; 作罷 ; 作伴 ; 作保 ; 作弊 ; 作壁上觀 ; 作彆 ; 作成 ; 作答 ; 作大 ; 作東 ; 作對 ; 作惡 ; 作惡多端 ; 作伐 ; 作法 ; 作法自斃 ; 作廢 ; 作風 ; 作复 ; 作梗 ; 作古 ; 作怪 ; 作合 ; 作計 ; 作家 ; 作假 ; 作價 ; 作姦犯科 ; 作繭自縛 ; 作件 ; 作踐 ; 作勁 ; 作客 ; 作困獸鬥 ; 作樂 ; 作臉 ; 作料 ; 作亂 ; 作美 ; 作難 ; 作難 ; 作孽 ; 作弄 ; 作嘔 ; 作派 ; 作陪 ; 作品 ; 作情 ; 作曲 ; 作人 ; 作色 ; 作勢 ; 作手 ; 作數 ; 作死 ; 作速 ; 作算 ; 作祟 ; 作態 ; 作痛 ; 作威作福 ; 作為 ; 作偽 ; 作文 ; 作物 ; 作息 ; 作興 ; 作學問 ; 作眼 ; 作癢 ; 作業 ; 作業本 ; 作揖 ; 作藝 ; 作俑 ; 作用 ; 作緣 ; 作樂 ; 作賊心虛 ; 作戰 ; 作者 ; 作證 ; 作主 ; 作準 ; 作作索索

Đây là cách dùng 作 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 作 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zuō]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 7Hán Việt: TÁCxưởng; lò。作坊。石作xưởng đá小器作xưởng dụng cụ nhỏGhi chú: 另見zuòTừ ghép:作坊[zuò]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: TÁC1. dậy; dấy lên; rộ lên。起。振作phấn khởi; phấn chấn日出而作mặt trời mọc thì dậy一鼓作氣phấn chấn hẳn lên.鎗聲大作tiếng súng rộ lên2. làm (theo một hoạt động nào đó)。從事某種活動。作孽gây nghiệp chướng自作自受mình làm mình chịu3. sáng tác; viết lách; viết sách。寫作。著作trước tác; tác phẩm.作曲sáng tác nhạc作書(寫信)viết thư.4. tác phẩm。作品。佳作tác phẩm hay傑作kiệt tác成功之作tác phẩm viết thành công5. vờ; ra vẻ; giả bộ。裝。作態ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch.裝模作樣làm ra vẻ ta đây6. hành động; thực hiện。噹作;作為。過期作廢quá hạn không còn giá trị認賊作父nhận giặc làm cha7. gây nên; gây ra; xảy ra。髮作。作嘔buồn nôn作怪tác quáiGhi chú: 另見zuōTừ ghép:作案 ; 作罷 ; 作伴 ; 作保 ; 作弊 ; 作壁上觀 ; 作彆 ; 作成 ; 作答 ; 作大 ; 作東 ; 作對 ; 作惡 ; 作惡多端 ; 作伐 ; 作法 ; 作法自斃 ; 作廢 ; 作風 ; 作复 ; 作梗 ; 作古 ; 作怪 ; 作合 ; 作計 ; 作家 ; 作假 ; 作價 ; 作姦犯科 ; 作繭自縛 ; 作件 ; 作踐 ; 作勁 ; 作客 ; 作困獸鬥 ; 作樂 ; 作臉 ; 作料 ; 作亂 ; 作美 ; 作難 ; 作難 ; 作孽 ; 作弄 ; 作嘔 ; 作派 ; 作陪 ; 作品 ; 作情 ; 作曲 ; 作人 ; 作色 ; 作勢 ; 作手 ; 作數 ; 作死 ; 作速 ; 作算 ; 作祟 ; 作態 ; 作痛 ; 作威作福 ; 作為 ; 作偽 ; 作文 ; 作物 ; 作息 ; 作興 ; 作學問 ; 作眼 ; 作癢 ; 作業 ; 作業本 ; 作揖 ; 作藝 ; 作俑 ; 作用 ; 作緣 ; 作樂 ; 作賊心虛 ; 作戰 ; 作者 ; 作證 ; 作主 ; 作準 ; 作作索索