作为 tiếng Trung là gì?

作为 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 作为 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

作为 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 作为 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 作为 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 作为 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 作為 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuòwéi]
1. hành vi; hành động。所作所为;行为。
评论一个人,不但要根据他的谈吐,而且更需要根据他的作为。
bình luận một người, không những phải căn cứ vào lời nói của họ, mà còn phải căn cứ vào hành động của họ.
2. thành tích; thành tựu; có thành tích; có triển vọng。做出成绩。
有所作为
có triển vọng
3. làm nên; làm được; việc nên làm。可以做的事。
大有作为
nhiều đất dụng võ; tha hồ thi thố tài năng.
4. cho rằng; xem như; coi như。当做。
作为罢论
coi như không bàn nữa
作为无效
coi như vô hiệu quả
我把游泳作为锻炼身体的方法。
tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện thân thể.
5. với tư cách; lấy tư cách; là; làm。就人的某种身分或事物的某种性质来说。
作为一个学生,首先得把学习搞好。
với tư cách là một học sinh, trước hết phải học tốt.
作为一部词典,必须有明确的编写宗旨。
là một bộ từ điển thì phải có tôn chỉ biên tập rõ ràng.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 作为 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 作为 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 作为 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zuòwéi]1. hành vi; hành động。所作所为;行为。评论一个人,不但要根据他的谈吐,而且更需要根据他的作为。bình luận một người, không những phải căn cứ vào lời nói của họ, mà còn phải căn cứ vào hành động của họ.2. thành tích; thành tựu; có thành tích; có triển vọng。做出成绩。有所作为có triển vọng3. làm nên; làm được; việc nên làm。可以做的事。大有作为nhiều đất dụng võ; tha hồ thi thố tài năng.4. cho rằng; xem như; coi như。当做。作为罢论coi như không bàn nữa作为无效coi như vô hiệu quả我把游泳作为锻炼身体的方法。tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện thân thể.5. với tư cách; lấy tư cách; là; làm。就人的某种身分或事物的某种性质来说。作为一个学生,首先得把学习搞好。với tư cách là một học sinh, trước hết phải học tốt.作为一部词典,必须有明确的编写宗旨。là một bộ từ điển thì phải có tôn chỉ biên tập rõ ràng.