封口 là gì tiếng Đài Loan?

封口 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 封口 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

封口 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 封口 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 封口 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 封口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 封口 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēngkǒu]
1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín。封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。
這封信還沒封口。
phong thơ này còn chưa dán.
腿上的傷已經封口了。
vết thương đùi đã liền miệng rồi.
2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi。閉口不談;把話說死不再改變。
他沒封口,還可以商量。
anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
人家已經封了口,沒法兒再談了。
mọi người không chịu nói nữa, không có cách gì nói tiếp.
3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ)。(封口兒)信封、封套等可以封起來的地方。
信件的封口要粘牢。
chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 封口 trong tiếng Đài Loan

[fēngkǒu]1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín。封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。這封信還沒封口。phong thơ này còn chưa dán.腿上的傷已經封口了。vết thương đùi đã liền miệng rồi.2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi。閉口不談;把話說死不再改變。他沒封口,還可以商量。anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.人家已經封了口,沒法兒再談了。mọi người không chịu nói nữa, không có cách gì nói tiếp.3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ)。(封口兒)信封、封套等可以封起來的地方。信件的封口要粘牢。chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

Đây là cách dùng 封口 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 封口 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fēngkǒu]1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín。封閉張開的地方(傷口、瓶口、信封口等)。這封信還沒封口。phong thơ này còn chưa dán.腿上的傷已經封口了。vết thương đùi đã liền miệng rồi.2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi。閉口不談;把話說死不再改變。他沒封口,還可以商量。anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.人家已經封了口,沒法兒再談了。mọi người không chịu nói nữa, không có cách gì nói tiếp.3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ)。(封口兒)信封、封套等可以封起來的地方。信件的封口要粘牢。chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.