尖 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 尖 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

尖 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 尖 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 尖 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 尖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 尖 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiān]
Bộ: 小 - Tiểu
Số nét: 6
Hán Việt: TIÊM
1. nhọn; đầu nhọn。末端細小;尖銳。
把鉛筆削尖了。
vót nhọn bút chì rồi.
尖下巴颏。
cằm nhọn.
2. giọng the thé; the thé。聲音高而細。
尖聲尖氣。
giọng nói the thé.
尖嗓子。
giọng the thé.
3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai, mắt)。(耳、目)靈敏。
眼尖。
mắt tinh (nhạy).
耳朵尖。
tai thính.
4. làm cho giọng the thé。使嗓音高而細。
她尖著嗓子喊。
cô ta kêu lên the thé.
5. đầu nhọn; mũi; ngòi; ngọn。(尖兒)物體銳利的末端或細小的頭兒。
筆尖兒。
ngòi bút.
針尖兒。
mũi kim.
刀尖兒。
mũi dao.
塔尖。
ngọn tháp.
6. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; người giỏi nhất; người khá nhất; hàng xịn。(尖兒)出類拔萃的人或物品。
尖兒貨。
hàng tốt; hàng xịn.
姐妹三個裡頭就數她是個尖兒。
trong ba chị em, cô ấy được coi là người khá nhất.
Từ ghép:
尖兵 ; 尖刀 ; 尖頂 ; 尖端 ; 尖端放電 ; 尖刻 ; 尖利 ; 尖溜溜 ; 尖劈 ; 尖臍 ; 尖銳 ; 尖酸 ; 尖頭 ; 尖頭蝗 ; 尖糰音 ; 尖音 ; 尖子 ; 尖嘴薄舌

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 尖 trong tiếng Đài Loan

[jiān]Bộ: 小 - TiểuSố nét: 6Hán Việt: TIÊM1. nhọn; đầu nhọn。末端細小;尖銳。把鉛筆削尖了。vót nhọn bút chì rồi.尖下巴颏。cằm nhọn.2. giọng the thé; the thé。聲音高而細。尖聲尖氣。giọng nói the thé.尖嗓子。giọng the thé.3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai, mắt)。(耳、目)靈敏。眼尖。mắt tinh (nhạy).耳朵尖。tai thính.4. làm cho giọng the thé。使嗓音高而細。她尖著嗓子喊。cô ta kêu lên the thé.5. đầu nhọn; mũi; ngòi; ngọn。(尖兒)物體銳利的末端或細小的頭兒。筆尖兒。ngòi bút.針尖兒。mũi kim.刀尖兒。mũi dao.塔尖。ngọn tháp.6. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; người giỏi nhất; người khá nhất; hàng xịn。(尖兒)出類拔萃的人或物品。尖兒貨。hàng tốt; hàng xịn.姐妹三個裡頭就數她是個尖兒。trong ba chị em, cô ấy được coi là người khá nhất.Từ ghép:尖兵 ; 尖刀 ; 尖頂 ; 尖端 ; 尖端放電 ; 尖刻 ; 尖利 ; 尖溜溜 ; 尖劈 ; 尖臍 ; 尖銳 ; 尖酸 ; 尖頭 ; 尖頭蝗 ; 尖糰音 ; 尖音 ; 尖子 ; 尖嘴薄舌

Đây là cách dùng 尖 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 尖 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiān]Bộ: 小 - TiểuSố nét: 6Hán Việt: TIÊM1. nhọn; đầu nhọn。末端細小;尖銳。把鉛筆削尖了。vót nhọn bút chì rồi.尖下巴颏。cằm nhọn.2. giọng the thé; the thé。聲音高而細。尖聲尖氣。giọng nói the thé.尖嗓子。giọng the thé.3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai, mắt)。(耳、目)靈敏。眼尖。mắt tinh (nhạy).耳朵尖。tai thính.4. làm cho giọng the thé。使嗓音高而細。她尖著嗓子喊。cô ta kêu lên the thé.5. đầu nhọn; mũi; ngòi; ngọn。(尖兒)物體銳利的末端或細小的頭兒。筆尖兒。ngòi bút.針尖兒。mũi kim.刀尖兒。mũi dao.塔尖。ngọn tháp.6. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; người giỏi nhất; người khá nhất; hàng xịn。(尖兒)出類拔萃的人或物品。尖兒貨。hàng tốt; hàng xịn.姐妹三個裡頭就數她是個尖兒。trong ba chị em, cô ấy được coi là người khá nhất.Từ ghép:尖兵 ; 尖刀 ; 尖頂 ; 尖端 ; 尖端放電 ; 尖刻 ; 尖利 ; 尖溜溜 ; 尖劈 ; 尖臍 ; 尖銳 ; 尖酸 ; 尖頭 ; 尖頭蝗 ; 尖糰音 ; 尖音 ; 尖子 ; 尖嘴薄舌