巴 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 巴 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

巴 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 巴 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 巴 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 巴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 巴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bā]
Bộ: 己 (已,巳) - Kỷ
Số nét: 4
Hán Việt: BA

1. trông mong; mong; mong đợi; mong chờ; ngóng trông. 盼望.
朝巴夜望
ngày đêm mong chờ; ngày ngóng đêm trông.
巴不得
những mong sao
2. gắn chặt; bám; níu lấy. 緊貼。
爬山虎巴在牆上
đám dây leo bám chặt trên tường.
3. dính; cháy; bén; sát; dính sát vào. 粘住。
粥巴了鍋了。
cháo dính nồi rồi.
4. vật bám dính vào vật khác; miếng cháy. 粘在彆的東西上的東西。
鍋巴。
miếng cháy dính nồi.

5. gần; gần kề; khít; sít。挨著。
前不巴村,後不巴店。
trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

6. mở to; giương (mắt); mở rộng; làm lan rộng; căng ra。張開。
巴著眼瞧。
giương mắt nhìn.
天氣榦燥,桌子都巴縫啦。
trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả.

7. Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên). 週朝國名,在今四川東部。
8. Miền Đông tỉnh Tứ Xuyên. 指四川東部.
9. họ Ba。姓。

10. bar (Đơn vị đo áp suất khí quyển. Một bar bằng lực nén một triệu dynes (đin) trên mỗi cen-ti-mét vuông.) 大氣的壓彊單位,一巴等於每一平方厘米的面積上受到一百萬達因作用力的壓彊。11. bar (Đơn vị lực nén, một bar bằng sức nén một dyne (đin) trên một cen-ti-mét vuông.) 壓彊單位,一巴等於每平方厘米的面積上受到一達因作用力的壓彊。12. cái (tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...)
尾巴
cái đuôi
眨巴眼
chớp mắt
榦巴巴
khô không khốc
Từ ghép:
巴哀 ; 巴巴結結 ; 巴巴兒地 ; 巴比倫 ; 巴不得 ; 巴布亞新幾內亞 ; 巴川 ; 巴得 ; 巴地 ; 巴鬥 ; 巴爾的摩 ; 巴格達 ; 巴基斯坦 ; 巴結 ; 巴庫 ; 巴拉圭 ; 巴黎 ; 巴黎公社 ; 巴林國 ; 巴馬科 ; 巴拿馬 ; 巴蛇吞象 ; 巴士 ; 巴斯特爾 ; 巴頭探腦 ; 巴望 ; 巴西 ; 巴西利亞 ; 巴掌 ; 巴知 ; 巴子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 巴 trong tiếng Đài Loan

[bā]Bộ: 己 (已,巳) - KỷSố nét: 4Hán Việt: BA動1. trông mong; mong; mong đợi; mong chờ; ngóng trông. 盼望.朝巴夜望ngày đêm mong chờ; ngày ngóng đêm trông.巴不得những mong sao2. gắn chặt; bám; níu lấy. 緊貼。爬山虎巴在牆上đám dây leo bám chặt trên tường.3. dính; cháy; bén; sát; dính sát vào. 粘住。粥巴了鍋了。cháo dính nồi rồi.4. vật bám dính vào vật khác; miếng cháy. 粘在彆的東西上的東西。鍋巴。miếng cháy dính nồi.方5. gần; gần kề; khít; sít。挨著。前不巴村,後不巴店。trước chẳng gần làng, sau không gần quán.方6. mở to; giương (mắt); mở rộng; làm lan rộng; căng ra。張開。巴著眼瞧。giương mắt nhìn.天氣榦燥,桌子都巴縫啦。trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả.名7. Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên). 週朝國名,在今四川東部。8. Miền Đông tỉnh Tứ Xuyên. 指四川東部.9. họ Ba。姓。量10. bar (Đơn vị đo áp suất khí quyển. Một bar bằng lực nén một triệu dynes (đin) trên mỗi cen-ti-mét vuông.) 大氣的壓彊單位,一巴等於每一平方厘米的面積上受到一百萬達因作用力的壓彊。11. bar (Đơn vị lực nén, một bar bằng sức nén một dyne (đin) trên một cen-ti-mét vuông.) 壓彊單位,一巴等於每平方厘米的面積上受到一達因作用力的壓彊。12. cái (tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...)尾巴cái đuôi眨巴眼chớp mắt榦巴巴khô không khốcTừ ghép:巴哀 ; 巴巴結結 ; 巴巴兒地 ; 巴比倫 ; 巴不得 ; 巴布亞新幾內亞 ; 巴川 ; 巴得 ; 巴地 ; 巴鬥 ; 巴爾的摩 ; 巴格達 ; 巴基斯坦 ; 巴結 ; 巴庫 ; 巴拉圭 ; 巴黎 ; 巴黎公社 ; 巴林國 ; 巴馬科 ; 巴拿馬 ; 巴蛇吞象 ; 巴士 ; 巴斯特爾 ; 巴頭探腦 ; 巴望 ; 巴西 ; 巴西利亞 ; 巴掌 ; 巴知 ; 巴子

Đây là cách dùng 巴 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 巴 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bā]Bộ: 己 (已,巳) - KỷSố nét: 4Hán Việt: BA動1. trông mong; mong; mong đợi; mong chờ; ngóng trông. 盼望.朝巴夜望ngày đêm mong chờ; ngày ngóng đêm trông.巴不得những mong sao2. gắn chặt; bám; níu lấy. 緊貼。爬山虎巴在牆上đám dây leo bám chặt trên tường.3. dính; cháy; bén; sát; dính sát vào. 粘住。粥巴了鍋了。cháo dính nồi rồi.4. vật bám dính vào vật khác; miếng cháy. 粘在彆的東西上的東西。鍋巴。miếng cháy dính nồi.方5. gần; gần kề; khít; sít。挨著。前不巴村,後不巴店。trước chẳng gần làng, sau không gần quán.方6. mở to; giương (mắt); mở rộng; làm lan rộng; căng ra。張開。巴著眼瞧。giương mắt nhìn.天氣榦燥,桌子都巴縫啦。trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả.名7. Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên). 週朝國名,在今四川東部。8. Miền Đông tỉnh Tứ Xuyên. 指四川東部.9. họ Ba。姓。量10. bar (Đơn vị đo áp suất khí quyển. Một bar bằng lực nén một triệu dynes (đin) trên mỗi cen-ti-mét vuông.) 大氣的壓彊單位,一巴等於每一平方厘米的面積上受到一百萬達因作用力的壓彊。11. bar (Đơn vị lực nén, một bar bằng sức nén một dyne (đin) trên một cen-ti-mét vuông.) 壓彊單位,一巴等於每平方厘米的面積上受到一達因作用力的壓彊。12. cái (tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...)尾巴cái đuôi眨巴眼chớp mắt榦巴巴khô không khốcTừ ghép:巴哀 ; 巴巴結結 ; 巴巴兒地 ; 巴比倫 ; 巴不得 ; 巴布亞新幾內亞 ; 巴川 ; 巴得 ; 巴地 ; 巴鬥 ; 巴爾的摩 ; 巴格達 ; 巴基斯坦 ; 巴結 ; 巴庫 ; 巴拉圭 ; 巴黎 ; 巴黎公社 ; 巴林國 ; 巴馬科 ; 巴拿馬 ; 巴蛇吞象 ; 巴士 ; 巴斯特爾 ; 巴頭探腦 ; 巴望 ; 巴西 ; 巴西利亞 ; 巴掌 ; 巴知 ; 巴子