希臘 là gì tiếng Đài Loan?

希臘 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 希臘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

希臘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 希臘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 希臘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 希臘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 希臘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xīlà]
Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)。希臘歐洲東南部國家,位於巴爾榦半島南部,包括地中海、愛琴海和愛奧尼亞海上無數的小島。系為人類早期文明最重要的幾個中心之一,希臘以一種獨立城邦混合體 的形式髮展併繁榮起來。因其城市之間的鬥爭於公元前338年被馬其頓帝國腓力二世徵服。從公元15世紀受 奧斯曼土耳其的統治,直到1829年獨立。雅典是其首都和最大城市。人口10,665,989 (2003)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 希臘 trong tiếng Đài Loan

[xīlà]Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)。希臘歐洲東南部國家,位於巴爾榦半島南部,包括地中海、愛琴海和愛奧尼亞海上無數的小島。系為人類早期文明最重要的幾個中心之一,希臘以一種獨立城邦混合體 的形式髮展併繁榮起來。因其城市之間的鬥爭於公元前338年被馬其頓帝國腓力二世徵服。從公元15世紀受 奧斯曼土耳其的統治,直到1829年獨立。雅典是其首都和最大城市。人口10,665,989 (2003)。

Đây là cách dùng 希臘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 希臘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xīlà]Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)。希臘歐洲東南部國家,位於巴爾榦半島南部,包括地中海、愛琴海和愛奧尼亞海上無數的小島。系為人類早期文明最重要的幾個中心之一,希臘以一種獨立城邦混合體 的形式髮展併繁榮起來。因其城市之間的鬥爭於公元前338年被馬其頓帝國腓力二世徵服。從公元15世紀受 奧斯曼土耳其的統治,直到1829年獨立。雅典是其首都和最大城市。人口10,665,989 (2003)。