年 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 年 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

年 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 年 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 年 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 年 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 年 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (秊)
[nián]
Bộ: 榦 - Can
Số nét: 6
Hán Việt: NIÊN
1. năm。時間的單位,公厤一年是地球繞太陽一週的時間,平年三百六十五日,閏年三百六十六日,每四年有一個閏年。
今年。
năm nay.
去年。
năm ngoái.
三年五載。
dăm ba năm.
Chú ý: trực tiếp thêm số từ ở phía trước, không phải lượng từ. 注意:前邊直接加數詞,不用量詞。
2. hằng năm; mỗi năm; thường niên。每年的。
年會。
cuộc họp hằng năm.
年鑒。
niên giám.
年產量。
sản lượng hàng năm.
3. tuổi。歲數。
年紀。
tuổi tác.
年齡。
tuổi.
年輕力壯。
tuổi trẻ sức khoẻ dồi dào.
4. tuổi。一生中按年齡劃分的階段。
童年。
tuổi nhi đồng.
幼年。
tuổi ấu thơ.
少年。
thiếu niên.
青年。
thanh niên.
中年。
trung niên.
老年。
tuổi già.
5. thời kỳ; thời đại。時期;時代。
近年。
những năm gần đây.
明朝末年。
cuối thời kỳ nhà Minh.
6. mùa màng。一年中莊稼的收成。
年成。
mùa màng.
年景。
mùa màng.
豐年。
năm được mùa.
歉年。
năm mất mùa.
7. tết。年節。
新年。
năm mới.
過年。
ăn tết.
給軍屬拜年。
chúc tết gia đình quân nhân.
8. đồ dùng tết。有關年節的(用品)。
年糕。
bánh tết.
年貨。
hàng tết.
年畫。
tranh tết.
9. họ Niên。(Nián)姓。
Từ ghép:
年輩 ; 年表 ; 年菜 ; 年成 ; 年齒 ; 年初 ; 年代 ; 年底 ; 年度 ; 年飯 ; 年份 ; 年富力彊 ; 年高德劭 ; 年糕 ; 年根 ; 年庚 ; 年關 ; 年光 ; 年號 ; 年華 ; 年畫 ; 年會 ; 年貨 ; 年級 ; 年集 ; 年紀 ; 年假 ; 年間 ; 年鑒 ; 年節 ; 年饉 ; 年景 ; 年來 ; 年厤 ; 年利 ; 年齡 ; 年輪 ; 年邁 ; 年貌 ; 年年 ; 年譜 ; 年青 ; 年輕 ; 年時 ; 年時 ; 年事 ; 年歲 ; 年頭兒 ; 年息 ; 年下 ;
年限 ; 年夜 ; 年月 ; 年終 ; 年尊

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 年 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (秊)[nián]Bộ: 榦 - CanSố nét: 6Hán Việt: NIÊN1. năm。時間的單位,公厤一年是地球繞太陽一週的時間,平年三百六十五日,閏年三百六十六日,每四年有一個閏年。今年。năm nay.去年。năm ngoái.三年五載。dăm ba năm.Chú ý: trực tiếp thêm số từ ở phía trước, không phải lượng từ. 注意:前邊直接加數詞,不用量詞。2. hằng năm; mỗi năm; thường niên。每年的。年會。cuộc họp hằng năm.年鑒。niên giám.年產量。sản lượng hàng năm.3. tuổi。歲數。年紀。tuổi tác.年齡。tuổi.年輕力壯。tuổi trẻ sức khoẻ dồi dào.4. tuổi。一生中按年齡劃分的階段。童年。tuổi nhi đồng.幼年。tuổi ấu thơ.少年。thiếu niên.青年。thanh niên.中年。trung niên.老年。tuổi già.5. thời kỳ; thời đại。時期;時代。近年。những năm gần đây.明朝末年。cuối thời kỳ nhà Minh.6. mùa màng。一年中莊稼的收成。年成。mùa màng.年景。mùa màng.豐年。năm được mùa.歉年。năm mất mùa.7. tết。年節。新年。năm mới.過年。ăn tết.給軍屬拜年。chúc tết gia đình quân nhân.8. đồ dùng tết。有關年節的(用品)。年糕。bánh tết.年貨。hàng tết.年畫。tranh tết.9. họ Niên。(Nián)姓。Từ ghép:年輩 ; 年表 ; 年菜 ; 年成 ; 年齒 ; 年初 ; 年代 ; 年底 ; 年度 ; 年飯 ; 年份 ; 年富力彊 ; 年高德劭 ; 年糕 ; 年根 ; 年庚 ; 年關 ; 年光 ; 年號 ; 年華 ; 年畫 ; 年會 ; 年貨 ; 年級 ; 年集 ; 年紀 ; 年假 ; 年間 ; 年鑒 ; 年節 ; 年饉 ; 年景 ; 年來 ; 年厤 ; 年利 ; 年齡 ; 年輪 ; 年邁 ; 年貌 ; 年年 ; 年譜 ; 年青 ; 年輕 ; 年時 ; 年時 ; 年事 ; 年歲 ; 年頭兒 ; 年息 ; 年下 ; 年限 ; 年夜 ; 年月 ; 年終 ; 年尊

Đây là cách dùng 年 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 年 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (秊)[nián]Bộ: 榦 - CanSố nét: 6Hán Việt: NIÊN1. năm。時間的單位,公厤一年是地球繞太陽一週的時間,平年三百六十五日,閏年三百六十六日,每四年有一個閏年。今年。năm nay.去年。năm ngoái.三年五載。dăm ba năm.Chú ý: trực tiếp thêm số từ ở phía trước, không phải lượng từ. 注意:前邊直接加數詞,不用量詞。2. hằng năm; mỗi năm; thường niên。每年的。年會。cuộc họp hằng năm.年鑒。niên giám.年產量。sản lượng hàng năm.3. tuổi。歲數。年紀。tuổi tác.年齡。tuổi.年輕力壯。tuổi trẻ sức khoẻ dồi dào.4. tuổi。一生中按年齡劃分的階段。童年。tuổi nhi đồng.幼年。tuổi ấu thơ.少年。thiếu niên.青年。thanh niên.中年。trung niên.老年。tuổi già.5. thời kỳ; thời đại。時期;時代。近年。những năm gần đây.明朝末年。cuối thời kỳ nhà Minh.6. mùa màng。一年中莊稼的收成。年成。mùa màng.年景。mùa màng.豐年。năm được mùa.歉年。năm mất mùa.7. tết。年節。新年。năm mới.過年。ăn tết.給軍屬拜年。chúc tết gia đình quân nhân.8. đồ dùng tết。有關年節的(用品)。年糕。bánh tết.年貨。hàng tết.年畫。tranh tết.9. họ Niên。(Nián)姓。Từ ghép:年輩 ; 年表 ; 年菜 ; 年成 ; 年齒 ; 年初 ; 年代 ; 年底 ; 年度 ; 年飯 ; 年份 ; 年富力彊 ; 年高德劭 ; 年糕 ; 年根 ; 年庚 ; 年關 ; 年光 ; 年號 ; 年華 ; 年畫 ; 年會 ; 年貨 ; 年級 ; 年集 ; 年紀 ; 年假 ; 年間 ; 年鑒 ; 年節 ; 年饉 ; 年景 ; 年來 ; 年厤 ; 年利 ; 年齡 ; 年輪 ; 年邁 ; 年貌 ; 年年 ; 年譜 ; 年青 ; 年輕 ; 年時 ; 年時 ; 年事 ; 年歲 ; 年頭兒 ; 年息 ; 年下 ; 年限 ; 年夜 ; 年月 ; 年終 ; 年尊