底子 là gì tiếng Đài Loan?

底子 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 底子 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

底子 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 底子 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 底子 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 底子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 底子 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǐ·zi]
1. đáy; đế。底1.。
鞋底子
đế giày
2. nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ。底細;內情。
把底子摸清了。
hiểu rõ ngọn nguồn
3. cơ sở; căn bản。基礎。
底子薄
cơ sở mỏng
他的底子不大好,可是學習很努力 。
căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
4. bản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảo。可做根據的(多指草稿)。
髮出的文件要留個底子。
văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
畫畫兒要打個底子。
vẽ tranh phải có phác thảo.
5. cặn; thừa; phần còn lại cuối cùng。東西剩下的最後一部分。
貨底子
hàng thừa; hàng cặn
糧食底子
lương thực thừa lại
6. nền。花紋圖案的襯托面。
她穿件白底子小紫花的短衫。
cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 底子 trong tiếng Đài Loan

[dǐ·zi]1. đáy; đế。底1.。鞋底子đế giày2. nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ。底細;內情。把底子摸清了。hiểu rõ ngọn nguồn3. cơ sở; căn bản。基礎。底子薄cơ sở mỏng他的底子不大好,可是學習很努力 。căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.4. bản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảo。可做根據的(多指草稿)。髮出的文件要留個底子。văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.畫畫兒要打個底子。vẽ tranh phải có phác thảo.5. cặn; thừa; phần còn lại cuối cùng。東西剩下的最後一部分。貨底子hàng thừa; hàng cặn糧食底子lương thực thừa lại6. nền。花紋圖案的襯托面。她穿件白底子小紫花的短衫。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

Đây là cách dùng 底子 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 底子 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǐ·zi]1. đáy; đế。底1.。鞋底子đế giày2. nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ。底細;內情。把底子摸清了。hiểu rõ ngọn nguồn3. cơ sở; căn bản。基礎。底子薄cơ sở mỏng他的底子不大好,可是學習很努力 。căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.4. bản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảo。可做根據的(多指草稿)。髮出的文件要留個底子。văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.畫畫兒要打個底子。vẽ tranh phải có phác thảo.5. cặn; thừa; phần còn lại cuối cùng。東西剩下的最後一部分。貨底子hàng thừa; hàng cặn糧食底子lương thực thừa lại6. nền。花紋圖案的襯托面。她穿件白底子小紫花的短衫。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.