弄 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

弄 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 弄 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 弄 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 弄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 弄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (挵)
[lòng]
Bộ: 廾 - Củng
Số nét: 7
Hán Việt: LỘNG
ngõ hẻm; hẻm。小巷;胡同(多用於巷名)。
裡弄。
xóm phố.
弄堂。
ngõ hẻm.
Từ ghép:
弄堂
[nòng]
Bộ:
Hán Việt: LỘNG
1. xách; cầm; chơi đùa。手拿著、襬弄著或逗引著玩兒。
他又弄鴿子去了。
nó lại xách chim bồ câu đi rồi.
小孩兒愛弄沙土。
trẻ con thích nghịch cát.
2. làm。做;榦;辦;搞。
弄飯。
làm cơm.
這活兒我做不好,請你幫我弄弄。
việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.
把書弄壞了。
làm hỏng sách rồi.
這件事總得弄出個結果來才成。
việc này phải làm cho ra kết quả mới được.
3. kiếm cách; tìm cách。設法取得。
你去弄點水來。
anh đi kiếm ít nước lại đây.
4. giở。耍;玩弄。
弄手段。
giở thủ đoạn.
舞文弄墨。
xuyên tạc văn bản pháp luật; chơi chữ.
Từ ghép:
弄鬼 ; 弄假成真 ; 弄巧成拙 ; 弄權 ; 弄瓦 ; 弄虛作假 ; 弄璋

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 弄 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (挵)[lòng]Bộ: 廾 - CủngSố nét: 7Hán Việt: LỘNGngõ hẻm; hẻm。小巷;胡同(多用於巷名)。裡弄。xóm phố.弄堂。ngõ hẻm.Từ ghép:弄堂[nòng]Bộ:Hán Việt: LỘNG1. xách; cầm; chơi đùa。手拿著、襬弄著或逗引著玩兒。他又弄鴿子去了。nó lại xách chim bồ câu đi rồi.小孩兒愛弄沙土。trẻ con thích nghịch cát.2. làm。做;榦;辦;搞。弄飯。làm cơm.這活兒我做不好,請你幫我弄弄。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.把書弄壞了。làm hỏng sách rồi.這件事總得弄出個結果來才成。việc này phải làm cho ra kết quả mới được.3. kiếm cách; tìm cách。設法取得。你去弄點水來。anh đi kiếm ít nước lại đây.4. giở。耍;玩弄。弄手段。giở thủ đoạn.舞文弄墨。xuyên tạc văn bản pháp luật; chơi chữ.Từ ghép:弄鬼 ; 弄假成真 ; 弄巧成拙 ; 弄權 ; 弄瓦 ; 弄虛作假 ; 弄璋

Đây là cách dùng 弄 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 弄 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (挵)[lòng]Bộ: 廾 - CủngSố nét: 7Hán Việt: LỘNGngõ hẻm; hẻm。小巷;胡同(多用於巷名)。裡弄。xóm phố.弄堂。ngõ hẻm.Từ ghép:弄堂[nòng]Bộ:Hán Việt: LỘNG1. xách; cầm; chơi đùa。手拿著、襬弄著或逗引著玩兒。他又弄鴿子去了。nó lại xách chim bồ câu đi rồi.小孩兒愛弄沙土。trẻ con thích nghịch cát.2. làm。做;榦;辦;搞。弄飯。làm cơm.這活兒我做不好,請你幫我弄弄。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.把書弄壞了。làm hỏng sách rồi.這件事總得弄出個結果來才成。việc này phải làm cho ra kết quả mới được.3. kiếm cách; tìm cách。設法取得。你去弄點水來。anh đi kiếm ít nước lại đây.4. giở。耍;玩弄。弄手段。giở thủ đoạn.舞文弄墨。xuyên tạc văn bản pháp luật; chơi chữ.Từ ghép:弄鬼 ; 弄假成真 ; 弄巧成拙 ; 弄權 ; 弄瓦 ; 弄虛作假 ; 弄璋