後身 là gì tiếng Đài Loan?

後身 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 後身 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

後身 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 後身 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 後身 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 後身 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 後身 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hòushēn]
1. sau lưng; đằng sau lưng; phía sau。(後身兒)身體後邊的部分。
我只看見後身,認不清是誰。
tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
2. vạt sau; vạt áo sau。(後身兒)上衣、袍子等背後的部分。
這件襯衫後身太長了。
vạt sau chiếc áo này quá dài.
3. sau nhà; phía sau nhà。(後身兒)房屋等的後邊。
房後身有幾棵棗樹。
sau nhà trồng mấy cây táo.
4. kiếp sau; kiếp lai sinh。人或動物來世轉生的人或動物(迷信)。
5. hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác.)。(機構、制度等)由早先的一個轉變而成的另一個(有的只是改變名稱)。
八路軍、新四軍的後身是中國人民解放軍。
quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 後身 trong tiếng Đài Loan

[hòushēn]1. sau lưng; đằng sau lưng; phía sau。(後身兒)身體後邊的部分。我只看見後身,認不清是誰。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.2. vạt sau; vạt áo sau。(後身兒)上衣、袍子等背後的部分。這件襯衫後身太長了。vạt sau chiếc áo này quá dài.3. sau nhà; phía sau nhà。(後身兒)房屋等的後邊。房後身有幾棵棗樹。sau nhà trồng mấy cây táo.4. kiếp sau; kiếp lai sinh。人或動物來世轉生的人或動物(迷信)。5. hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác.)。(機構、制度等)由早先的一個轉變而成的另一個(有的只是改變名稱)。八路軍、新四軍的後身是中國人民解放軍。quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

Đây là cách dùng 後身 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 後身 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hòushēn]1. sau lưng; đằng sau lưng; phía sau。(後身兒)身體後邊的部分。我只看見後身,認不清是誰。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.2. vạt sau; vạt áo sau。(後身兒)上衣、袍子等背後的部分。這件襯衫後身太長了。vạt sau chiếc áo này quá dài.3. sau nhà; phía sau nhà。(後身兒)房屋等的後邊。房後身有幾棵棗樹。sau nhà trồng mấy cây táo.4. kiếp sau; kiếp lai sinh。人或動物來世轉生的人或動物(迷信)。5. hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác.)。(機構、制度等)由早先的一個轉變而成的另一個(有的只是改變名稱)。八路軍、新四軍的後身是中國人民解放軍。quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.