戴 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 戴 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

戴 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 戴 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 戴 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 戴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 戴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dài]
Bộ: 戈 - Qua
Số nét: 18
Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI
1. đội; đeo; cài; mang。把東西放在頭、面、頸、胸、臂等處。
戴帽子
đội mũ; đội nón
戴花
cài hoa
戴眼鏡
đeo kính; mang kính
戴紅領巾
đeo khăn quàng cổ
披星戴月
đi sớm về muộn
不共戴天之仇。
mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên.
2. tôn kính; quý trọng; kính trọng。擁護尊敬。
愛戴
yêu kính; yêu quý; quý mến.
感戴
cảm tạ
3. họ Đới。姓。
Từ ghép:
戴大帽子 ; 戴高帽子 ; 戴綠帽 ; 戴帽子 ; 戴盆望天 ; 戴勝 ; 戴頭識臉 ; 戴孝 ; 戴月披星 ; 戴罪立功

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 戴 trong tiếng Đài Loan

[dài]Bộ: 戈 - QuaSố nét: 18Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI1. đội; đeo; cài; mang。把東西放在頭、面、頸、胸、臂等處。戴帽子đội mũ; đội nón戴花cài hoa戴眼鏡đeo kính; mang kính戴紅領巾đeo khăn quàng cổ披星戴月đi sớm về muộn不共戴天之仇。mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên.2. tôn kính; quý trọng; kính trọng。擁護尊敬。愛戴yêu kính; yêu quý; quý mến.感戴cảm tạ3. họ Đới。姓。Từ ghép:戴大帽子 ; 戴高帽子 ; 戴綠帽 ; 戴帽子 ; 戴盆望天 ; 戴勝 ; 戴頭識臉 ; 戴孝 ; 戴月披星 ; 戴罪立功

Đây là cách dùng 戴 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 戴 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dài]Bộ: 戈 - QuaSố nét: 18Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI1. đội; đeo; cài; mang。把東西放在頭、面、頸、胸、臂等處。戴帽子đội mũ; đội nón戴花cài hoa戴眼鏡đeo kính; mang kính戴紅領巾đeo khăn quàng cổ披星戴月đi sớm về muộn不共戴天之仇。mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên.2. tôn kính; quý trọng; kính trọng。擁護尊敬。愛戴yêu kính; yêu quý; quý mến.感戴cảm tạ3. họ Đới。姓。Từ ghép:戴大帽子 ; 戴高帽子 ; 戴綠帽 ; 戴帽子 ; 戴盆望天 ; 戴勝 ; 戴頭識臉 ; 戴孝 ; 戴月披星 ; 戴罪立功