扛 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 扛 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

扛 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 扛 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 扛 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 扛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 扛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gāng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: GIANG
1. giơ lên; nhấc lên; nâng lên。用兩手舉(重物)。
力能扛鼎
sức có thể nâng được đỉnh
2. vác; khiêng (đồ vật)。抬東西。
[káng]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: GIANG
1. khiêng; vác; gánh; nâng。用肩膀承擔物體。
扛鎗。
vác súng.
扛著耡頭。
vác cuốc.
2. chịu đựng。承受;忍受。
這活再苦我也得扛著。
dù công việc khó nhọc đến đâu tôi cũng phải cố chịu đựng
3. xử lý; đối phó; đýőng đầu; gánh vác。對付;應付。
這事太复雜,我擔心你扛不住了。
chuyện này quá phức tạp, tôi e là anh không đối phó nổi đâu
扛這個任務你一定要扛起來。
nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
Từ ghép:
扛長工 ; 扛大個兒 ; 扛活

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 扛 trong tiếng Đài Loan

[gāng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: GIANG1. giơ lên; nhấc lên; nâng lên。用兩手舉(重物)。力能扛鼎sức có thể nâng được đỉnh2. vác; khiêng (đồ vật)。抬東西。[káng]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: GIANG1. khiêng; vác; gánh; nâng。用肩膀承擔物體。扛鎗。vác súng.扛著耡頭。vác cuốc.2. chịu đựng。承受;忍受。這活再苦我也得扛著。dù công việc khó nhọc đến đâu tôi cũng phải cố chịu đựng3. xử lý; đối phó; đýőng đầu; gánh vác。對付;應付。這事太复雜,我擔心你扛不住了。chuyện này quá phức tạp, tôi e là anh không đối phó nổi đâu扛這個任務你一定要扛起來。nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.Từ ghép:扛長工 ; 扛大個兒 ; 扛活

Đây là cách dùng 扛 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 扛 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gāng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: GIANG1. giơ lên; nhấc lên; nâng lên。用兩手舉(重物)。力能扛鼎sức có thể nâng được đỉnh2. vác; khiêng (đồ vật)。抬東西。[káng]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: GIANG1. khiêng; vác; gánh; nâng。用肩膀承擔物體。扛鎗。vác súng.扛著耡頭。vác cuốc.2. chịu đựng。承受;忍受。這活再苦我也得扛著。dù công việc khó nhọc đến đâu tôi cũng phải cố chịu đựng3. xử lý; đối phó; đýőng đầu; gánh vác。對付;應付。這事太复雜,我擔心你扛不住了。chuyện này quá phức tạp, tôi e là anh không đối phó nổi đâu扛這個任務你一定要扛起來。nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.Từ ghép:扛長工 ; 扛大個兒 ; 扛活