押 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 押 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

押 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 押 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 押 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 押 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 押 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: ÁP

1. thế chấp (đem tài vật giao cho người khác để làm tin)。把財物交給對方作為保證。
抵押
thế chấp
押租
tiền thế chấp
押金
tiền thế chấp; tiền cược

2. tạm giữ (người)。暫時把人扣留,不準自由行動。
拘押
giam giữ
看押
tạm giữ

3. áp tải; áp giải。跟隨著照料或看管。
押車
theo xe để áp tải
押運
áp tải hàng hoá
押送
áp giải

4. ép; nén。同"壓"。
5. họ Áp。姓。

6. ký tên; vẽ phù hiệu。 在公文、契約上籤字或畫符號,作為憑信。
押尾
ký tên; vẽ phù hiệu
7. chữ ký; phù hiệu。作為憑信而在公文、契約上所籤的名字或所畫的符號。
花押
chữ ký
畫押
phù hiệu
Từ ghép:
押寶 ; 押噹 ; 押隊 ; 押櫃 ; 押解 ; 押金 ; 押款 ; 押送 ; 押頭 ; 押尾 ; 押運 ; 押韻 ; 押帳 ; 押租

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 押 trong tiếng Đài Loan

[yā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: ÁP動1. thế chấp (đem tài vật giao cho người khác để làm tin)。把財物交給對方作為保證。抵押thế chấp押租tiền thế chấp押金tiền thế chấp; tiền cược動2. tạm giữ (người)。暫時把人扣留,不準自由行動。拘押giam giữ看押tạm giữ動3. áp tải; áp giải。跟隨著照料或看管。押車theo xe để áp tải押運áp tải hàng hoá押送áp giải動4. ép; nén。同"壓"。5. họ Áp。姓。動6. ký tên; vẽ phù hiệu。 在公文、契約上籤字或畫符號,作為憑信。押尾ký tên; vẽ phù hiệu7. chữ ký; phù hiệu。作為憑信而在公文、契約上所籤的名字或所畫的符號。花押chữ ký畫押phù hiệuTừ ghép:押寶 ; 押噹 ; 押隊 ; 押櫃 ; 押解 ; 押金 ; 押款 ; 押送 ; 押頭 ; 押尾 ; 押運 ; 押韻 ; 押帳 ; 押租

Đây là cách dùng 押 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 押 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: ÁP動1. thế chấp (đem tài vật giao cho người khác để làm tin)。把財物交給對方作為保證。抵押thế chấp押租tiền thế chấp押金tiền thế chấp; tiền cược動2. tạm giữ (người)。暫時把人扣留,不準自由行動。拘押giam giữ看押tạm giữ動3. áp tải; áp giải。跟隨著照料或看管。押車theo xe để áp tải押運áp tải hàng hoá押送áp giải動4. ép; nén。同"壓"。5. họ Áp。姓。動6. ký tên; vẽ phù hiệu。 在公文、契約上籤字或畫符號,作為憑信。押尾ký tên; vẽ phù hiệu7. chữ ký; phù hiệu。作為憑信而在公文、契約上所籤的名字或所畫的符號。花押chữ ký畫押phù hiệuTừ ghép:押寶 ; 押噹 ; 押隊 ; 押櫃 ; 押解 ; 押金 ; 押款 ; 押送 ; 押頭 ; 押尾 ; 押運 ; 押韻 ; 押帳 ; 押租