招 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 招 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

招 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 招 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 招 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 招 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 招 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhāo]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: CHIÊU
1. vẫy; gọi。舉手上下揮動。
招手
vẫy tay
招之即來
gọi là đến ngay
2. chiêu; tuyển; triệu (hình thức quảng cáo hoặc thông báo)。用廣告或通知的方式使人來。
招領
mời nhận
招考
gọi đến thi
招生
chiêu sinh; tuyển sinh
3. gây ra; dẫn đến (việc không tốt)。引來(不好的事物)。
招蒼蠅
gọi ruồi đến
招災
gây tai hoạ
4. trêu; trêu chọc; trêu ghẹo。惹2.;招惹。
這孩子愛哭,彆招他。
thằng bé này hay khóc, đừng trêu chọc nó.
5. làm cho; gây; chuốc; dẫn tới。惹3.。
這孩子真招人喜歡。
chú bé này trông thật đáng yêu.
6. truyền nhiễm; lây。傳染。
這病招人,要注意預防。
bệnh này lây cho người, chú ý đề phòng.
7. họ Chiêu。姓。
8. nhận tội; xưng tội; thú nhận tội lỗi。承認罪行。
招供
thú nhận
招認
nhận; khai nhận
不打自招
không đánh mà khai; không khảo mà xưng
9. nước cờ; thủ đoạn。同"著"(zhāo)1.,2.。
Từ ghép:
招安 ; 招標 ; 招兵 ; 招兵買馬 ; 招待 ; 招待所 ; 招風 ; 招撫 ; 招供 ; 招股 ; 招呼 ; 招魂 ; 招集 ; 招架 ; 招考 ; 招徠 ; 招攬 ; 招領 ; 招募 ; 招女婿 ; 招牌 ; 招盤 ; 招聘 ; 招親 ; 招惹 ; 招認 ; 招生 ; 招事 ; 招收 ; 招手 ; 招數 ; 招貼 ; 招貼畫 ; 招賢 ; 招降 ; 招降納叛 ; 招笑兒 ; 招眼 ; 招搖 ; 招搖過市 ; 招搖撞騙 ; 招引 ; 招災 ; 招展 ; 招致 ; 招贅 ; 招子 ; 招租

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 招 trong tiếng Đài Loan

[zhāo]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: CHIÊU1. vẫy; gọi。舉手上下揮動。招手vẫy tay招之即來gọi là đến ngay2. chiêu; tuyển; triệu (hình thức quảng cáo hoặc thông báo)。用廣告或通知的方式使人來。招領mời nhận招考gọi đến thi招生chiêu sinh; tuyển sinh3. gây ra; dẫn đến (việc không tốt)。引來(不好的事物)。招蒼蠅gọi ruồi đến招災gây tai hoạ4. trêu; trêu chọc; trêu ghẹo。惹2.;招惹。這孩子愛哭,彆招他。thằng bé này hay khóc, đừng trêu chọc nó.5. làm cho; gây; chuốc; dẫn tới。惹3.。這孩子真招人喜歡。chú bé này trông thật đáng yêu.6. truyền nhiễm; lây。傳染。這病招人,要注意預防。bệnh này lây cho người, chú ý đề phòng.7. họ Chiêu。姓。8. nhận tội; xưng tội; thú nhận tội lỗi。承認罪行。招供thú nhận招認nhận; khai nhận不打自招không đánh mà khai; không khảo mà xưng9. nước cờ; thủ đoạn。同"著"(zhāo)1.,2.。Từ ghép:招安 ; 招標 ; 招兵 ; 招兵買馬 ; 招待 ; 招待所 ; 招風 ; 招撫 ; 招供 ; 招股 ; 招呼 ; 招魂 ; 招集 ; 招架 ; 招考 ; 招徠 ; 招攬 ; 招領 ; 招募 ; 招女婿 ; 招牌 ; 招盤 ; 招聘 ; 招親 ; 招惹 ; 招認 ; 招生 ; 招事 ; 招收 ; 招手 ; 招數 ; 招貼 ; 招貼畫 ; 招賢 ; 招降 ; 招降納叛 ; 招笑兒 ; 招眼 ; 招搖 ; 招搖過市 ; 招搖撞騙 ; 招引 ; 招災 ; 招展 ; 招致 ; 招贅 ; 招子 ; 招租

Đây là cách dùng 招 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 招 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhāo]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: CHIÊU1. vẫy; gọi。舉手上下揮動。招手vẫy tay招之即來gọi là đến ngay2. chiêu; tuyển; triệu (hình thức quảng cáo hoặc thông báo)。用廣告或通知的方式使人來。招領mời nhận招考gọi đến thi招生chiêu sinh; tuyển sinh3. gây ra; dẫn đến (việc không tốt)。引來(不好的事物)。招蒼蠅gọi ruồi đến招災gây tai hoạ4. trêu; trêu chọc; trêu ghẹo。惹2.;招惹。這孩子愛哭,彆招他。thằng bé này hay khóc, đừng trêu chọc nó.5. làm cho; gây; chuốc; dẫn tới。惹3.。這孩子真招人喜歡。chú bé này trông thật đáng yêu.6. truyền nhiễm; lây。傳染。這病招人,要注意預防。bệnh này lây cho người, chú ý đề phòng.7. họ Chiêu。姓。8. nhận tội; xưng tội; thú nhận tội lỗi。承認罪行。招供thú nhận招認nhận; khai nhận不打自招không đánh mà khai; không khảo mà xưng9. nước cờ; thủ đoạn。同"著"(zhāo)1.,2.。Từ ghép:招安 ; 招標 ; 招兵 ; 招兵買馬 ; 招待 ; 招待所 ; 招風 ; 招撫 ; 招供 ; 招股 ; 招呼 ; 招魂 ; 招集 ; 招架 ; 招考 ; 招徠 ; 招攬 ; 招領 ; 招募 ; 招女婿 ; 招牌 ; 招盤 ; 招聘 ; 招親 ; 招惹 ; 招認 ; 招生 ; 招事 ; 招收 ; 招手 ; 招數 ; 招貼 ; 招貼畫 ; 招賢 ; 招降 ; 招降納叛 ; 招笑兒 ; 招眼 ; 招搖 ; 招搖過市 ; 招搖撞騙 ; 招引 ; 招災 ; 招展 ; 招致 ; 招贅 ; 招子 ; 招租