括號 là gì tiếng Đài Loan?

括號 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 括號 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

括號 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 括號 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 括號 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 括號 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 括號 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kuòhào]
1. dấu móc; dấu ngoặc。算木式或代數式中表示幾個數或項的結合關系和先後順序的符號,形式有( )、〖〗、{ }、三種,分彆叫做小括號,中括號、大括號或圓括號、方括號、花括號。中括號用 在小括號的外層, 大括號用在中括號的外層,運算時先從小括號內的式子算起。
2. dấu ngoặc (thường dùng trong chú thích)。標點符號,最常用的形式是圓括號,與數學上的小括號相同,還有方括號 ( 〖〗 )、六角括號[〔〕]、方頭括 號 (〖〗)等幾種,主要表示中文注釋的部分。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 括號 trong tiếng Đài Loan

[kuòhào]1. dấu móc; dấu ngoặc。算木式或代數式中表示幾個數或項的結合關系和先後順序的符號,形式有( )、〖〗、{ }、三種,分彆叫做小括號,中括號、大括號或圓括號、方括號、花括號。中括號用 在小括號的外層, 大括號用在中括號的外層,運算時先從小括號內的式子算起。2. dấu ngoặc (thường dùng trong chú thích)。標點符號,最常用的形式是圓括號,與數學上的小括號相同,還有方括號 ( 〖〗 )、六角括號[〔〕]、方頭括 號 (〖〗)等幾種,主要表示中文注釋的部分。

Đây là cách dùng 括號 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 括號 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kuòhào]1. dấu móc; dấu ngoặc。算木式或代數式中表示幾個數或項的結合關系和先後順序的符號,形式有( )、〖〗、{ }、三種,分彆叫做小括號,中括號、大括號或圓括號、方括號、花括號。中括號用 在小括號的外層, 大括號用在中括號的外層,運算時先從小括號內的式子算起。2. dấu ngoặc (thường dùng trong chú thích)。標點符號,最常用的形式是圓括號,與數學上的小括號相同,還有方括號 ( 〖〗 )、六角括號[〔〕]、方頭括 號 (〖〗)等幾種,主要表示中文注釋的部分。