散 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 散 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

散 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 散 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 散 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 散 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 散 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[sǎn]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 12
Hán Việt: TẢN, TAN
1. lỏng lẻo; rời rạc; tản mạn; rơi rớt。沒有約束;松開;分散。
散漫。
tản mạn.
松散。
lỏng lẻo.
行李沒打好,都散了。
hành lí không buộc cẩn thận, rơi rớt hết cả rồi.
隊伍彆走散了。
đội ngũ không được để đi rời rạc.
2. vụn vặt; lẻ tẻ; không tập trung。零碎的;不集中的。
散裝。
hàng rời (hàng phá kiện để bán lẻ).
3. bột thuốc。葯末(多用做中葯名)。
健胃散。
kiện vị tán; thuốc tán bổ dạ dày.
丸散膏丹。
cao đơn hoàn tán.
Ghi chú: 另見sàn
Từ ghép:
散兵線 ; 散兵遊勇 ; 散光 ; 散劑 ; 散居 ; 散漫 ; 散曲 ; 散射 ; 散套 ; 散體 ; 散文 ; 散文詩 ; 散裝
[sàn]
Bộ: 攵(Phộc)
Hán Việt: TÁN
1. tản ra; tan。由聚集而分離。
煙消雲散。
tan tành mây khói.
會還沒有散。
chưa tan họp.
2. toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra。散布。
髮散。
phát tán.
公園裡散滿花香。
hương hoa toả ngát trong công viên.
散傳單。
rải truyền đơn.
3. gạt bỏ; loại trừ。排除。
散悶。
gạt bỏ phiền muộn.
散心。
giải sầu.
4. sa thải。解僱。
舊社會資本家隨便散工人。
trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
Ghi chú: 另見sǎn
Từ ghép:
散播 ; 散布 ; 散步 ; 散場 ; 散髮 ; 散會 ; 散夥 ; 散落 ; 散悶 ; 散熱器 ; 散失 ; 散水 ; 散亡 ; 散戲 ; 散心

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 散 trong tiếng Đài Loan

[sǎn]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 12Hán Việt: TẢN, TAN1. lỏng lẻo; rời rạc; tản mạn; rơi rớt。沒有約束;松開;分散。散漫。tản mạn.松散。lỏng lẻo.行李沒打好,都散了。hành lí không buộc cẩn thận, rơi rớt hết cả rồi.隊伍彆走散了。đội ngũ không được để đi rời rạc.2. vụn vặt; lẻ tẻ; không tập trung。零碎的;不集中的。散裝。hàng rời (hàng phá kiện để bán lẻ).3. bột thuốc。葯末(多用做中葯名)。健胃散。kiện vị tán; thuốc tán bổ dạ dày.丸散膏丹。cao đơn hoàn tán.Ghi chú: 另見sànTừ ghép:散兵線 ; 散兵遊勇 ; 散光 ; 散劑 ; 散居 ; 散漫 ; 散曲 ; 散射 ; 散套 ; 散體 ; 散文 ; 散文詩 ; 散裝[sàn]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: TÁN1. tản ra; tan。由聚集而分離。煙消雲散。tan tành mây khói.會還沒有散。chưa tan họp.2. toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra。散布。髮散。phát tán.公園裡散滿花香。hương hoa toả ngát trong công viên.散傳單。rải truyền đơn.3. gạt bỏ; loại trừ。排除。散悶。gạt bỏ phiền muộn.散心。giải sầu.4. sa thải。解僱。舊社會資本家隨便散工人。trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.Ghi chú: 另見sǎnTừ ghép:散播 ; 散布 ; 散步 ; 散場 ; 散髮 ; 散會 ; 散夥 ; 散落 ; 散悶 ; 散熱器 ; 散失 ; 散水 ; 散亡 ; 散戲 ; 散心

Đây là cách dùng 散 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 散 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [sǎn]Bộ: 攴 (攵) - PhộcSố nét: 12Hán Việt: TẢN, TAN1. lỏng lẻo; rời rạc; tản mạn; rơi rớt。沒有約束;松開;分散。散漫。tản mạn.松散。lỏng lẻo.行李沒打好,都散了。hành lí không buộc cẩn thận, rơi rớt hết cả rồi.隊伍彆走散了。đội ngũ không được để đi rời rạc.2. vụn vặt; lẻ tẻ; không tập trung。零碎的;不集中的。散裝。hàng rời (hàng phá kiện để bán lẻ).3. bột thuốc。葯末(多用做中葯名)。健胃散。kiện vị tán; thuốc tán bổ dạ dày.丸散膏丹。cao đơn hoàn tán.Ghi chú: 另見sànTừ ghép:散兵線 ; 散兵遊勇 ; 散光 ; 散劑 ; 散居 ; 散漫 ; 散曲 ; 散射 ; 散套 ; 散體 ; 散文 ; 散文詩 ; 散裝[sàn]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: TÁN1. tản ra; tan。由聚集而分離。煙消雲散。tan tành mây khói.會還沒有散。chưa tan họp.2. toả ra; lan ra; rải ra; phân tán ra。散布。髮散。phát tán.公園裡散滿花香。hương hoa toả ngát trong công viên.散傳單。rải truyền đơn.3. gạt bỏ; loại trừ。排除。散悶。gạt bỏ phiền muộn.散心。giải sầu.4. sa thải。解僱。舊社會資本家隨便散工人。trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.Ghi chú: 另見sǎnTừ ghép:散播 ; 散布 ; 散步 ; 散場 ; 散髮 ; 散會 ; 散夥 ; 散落 ; 散悶 ; 散熱器 ; 散失 ; 散水 ; 散亡 ; 散戲 ; 散心