整齊 là gì tiếng Đài Loan?

整齊 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 整齊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

整齊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 整齊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 整齊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 整齊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 整齊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhěngqí]
1. ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề。有秩序;有條理;不凌亂。
服裝整齊
trang phục chỉnh tề; ăn mặc chỉnh tề.
步伐整齊
bước đi ngay ngắn
2. làm cho ngay ngắn; làm cho có trật tự。使整齊。
整齊步調
làm cho bước đi có trật tự.
3. ngay ngắn; hoàn chỉnh。外形規則、完整。
山下有一排整齊的瓦房。
dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
4. đều; đều đặn; đồng đội。大小、長短相差不多。
出苗整齊
nẩy mầm rất đều
字寫得清楚整齊
chữ viết rõ ràng đều đặn.
這個隊人員的技術水平比較整齊。
trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 整齊 trong tiếng Đài Loan

[zhěngqí]1. ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề。有秩序;有條理;不凌亂。服裝整齊trang phục chỉnh tề; ăn mặc chỉnh tề.步伐整齊bước đi ngay ngắn2. làm cho ngay ngắn; làm cho có trật tự。使整齊。整齊步調làm cho bước đi có trật tự.3. ngay ngắn; hoàn chỉnh。外形規則、完整。山下有一排整齊的瓦房。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.4. đều; đều đặn; đồng đội。大小、長短相差不多。出苗整齊nẩy mầm rất đều字寫得清楚整齊chữ viết rõ ràng đều đặn.這個隊人員的技術水平比較整齊。trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều.

Đây là cách dùng 整齊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 整齊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhěngqí]1. ngăn nắp; trật tự; chỉnh tề。有秩序;有條理;不凌亂。服裝整齊trang phục chỉnh tề; ăn mặc chỉnh tề.步伐整齊bước đi ngay ngắn2. làm cho ngay ngắn; làm cho có trật tự。使整齊。整齊步調làm cho bước đi có trật tự.3. ngay ngắn; hoàn chỉnh。外形規則、完整。山下有一排整齊的瓦房。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.4. đều; đều đặn; đồng đội。大小、長短相差不多。出苗整齊nẩy mầm rất đều字寫得清楚整齊chữ viết rõ ràng đều đặn.這個隊人員的技術水平比較整齊。trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều.