旗幟 là gì tiếng Đài Loan?

旗幟 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 旗幟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

旗幟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 旗幟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 旗幟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 旗幟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 旗幟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qízhì]
1. cờ。旗子。
節日的首都到處飄颺著五彩繽紛的旗幟。
thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới.
2. tấm gương; lá cờ đầu。比喻榜樣或模範。
培養典型,樹立旗幟。
bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
3. tiêu biểu; nồng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)。比喻有代表性或號召力的某種思想、學說或政治力量等。
旗幟尟明。
quan điểm rõ rệt.
更高地舉起馬列主義、毛澤東思想的偉大旗幟。
giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 旗幟 trong tiếng Đài Loan

[qízhì]1. cờ。旗子。節日的首都到處飄颺著五彩繽紛的旗幟。thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới.2. tấm gương; lá cờ đầu。比喻榜樣或模範。培養典型,樹立旗幟。bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.3. tiêu biểu; nồng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)。比喻有代表性或號召力的某種思想、學說或政治力量等。旗幟尟明。quan điểm rõ rệt.更高地舉起馬列主義、毛澤東思想的偉大旗幟。giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.

Đây là cách dùng 旗幟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 旗幟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qízhì]1. cờ。旗子。節日的首都到處飄颺著五彩繽紛的旗幟。thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới.2. tấm gương; lá cờ đầu。比喻榜樣或模範。培養典型,樹立旗幟。bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.3. tiêu biểu; nồng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)。比喻有代表性或號召力的某種思想、學說或政治力量等。旗幟尟明。quan điểm rõ rệt.更高地舉起馬列主義、毛澤東思想的偉大旗幟。giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.