本來 là gì tiếng Đài Loan?

本來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 本來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

本來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 本來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 本來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 本來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 本來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[běnlái]

1. vốn có; lúc đầu; ban đầu; khởi thuỷ. 原有的。
本來的面貌
diện mạo ban đầu
本來的顏色
màu lúc đầu; màu khởi thuỷ
2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn (so sánh tình hình hiện tại và lúc trước, biểu thị ngữ khí thay đổi trước sau. Thường dùng ở nửa câu trước, dùng tình huống lúc đầu để đưa ra tiền đề hoặc cơ sở cho sự thay đổi về ngữ khí của nửa câu sau)。(副)原先;先前。拿先前的情況和現實的情況對比,表示語氣的前後轉變。多用於上半句,用先前的情況給下半句 語氣的轉變提出前提或基礎。
我本來不知道,到了這裡才聽說有這麼回事
tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế
他本來身體很瘦弱,現在可結實了。
trước đây anh ấy ốm yếu lắm, giờ thì khoẻ nhiều rồi

3. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ。表示理所噹然。
本來應該你去。
lẽ ra phải là anh đi
本來就該這樣辦
đáng lẽ nên làm như vầy

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 本來 trong tiếng Đài Loan

[běnlái]形1. vốn có; lúc đầu; ban đầu; khởi thuỷ. 原有的。本來的面貌diện mạo ban đầu本來的顏色màu lúc đầu; màu khởi thuỷ2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn (so sánh tình hình hiện tại và lúc trước, biểu thị ngữ khí thay đổi trước sau. Thường dùng ở nửa câu trước, dùng tình huống lúc đầu để đưa ra tiền đề hoặc cơ sở cho sự thay đổi về ngữ khí của nửa câu sau)。(副)原先;先前。拿先前的情況和現實的情況對比,表示語氣的前後轉變。多用於上半句,用先前的情況給下半句 語氣的轉變提出前提或基礎。我本來不知道,到了這裡才聽說有這麼回事tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế他本來身體很瘦弱,現在可結實了。trước đây anh ấy ốm yếu lắm, giờ thì khoẻ nhiều rồi副3. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ。表示理所噹然。本來應該你去。lẽ ra phải là anh đi本來就該這樣辦đáng lẽ nên làm như vầy

Đây là cách dùng 本來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 本來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [běnlái]形1. vốn có; lúc đầu; ban đầu; khởi thuỷ. 原有的。本來的面貌diện mạo ban đầu本來的顏色màu lúc đầu; màu khởi thuỷ2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn (so sánh tình hình hiện tại và lúc trước, biểu thị ngữ khí thay đổi trước sau. Thường dùng ở nửa câu trước, dùng tình huống lúc đầu để đưa ra tiền đề hoặc cơ sở cho sự thay đổi về ngữ khí của nửa câu sau)。(副)原先;先前。拿先前的情況和現實的情況對比,表示語氣的前後轉變。多用於上半句,用先前的情況給下半句 語氣的轉變提出前提或基礎。我本來不知道,到了這裡才聽說有這麼回事tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế他本來身體很瘦弱,現在可結實了。trước đây anh ấy ốm yếu lắm, giờ thì khoẻ nhiều rồi副3. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ。表示理所噹然。本來應該你去。lẽ ra phải là anh đi本來就該這樣辦đáng lẽ nên làm như vầy