板眼 là gì tiếng Đài Loan?

板眼 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 板眼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

板眼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 板眼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 板眼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 板眼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 板眼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǎnyǎn]
1. phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộccủa Trung Hoa. Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼) 。民族音樂和戲曲中的節拍,每小節中最彊的拍子叫板,其餘的拍子叫眼。
一板三眼
4 phách: một nhịp mạnh ba nhịp nhẹ
一板一眼
2 phách: một nhịp mạnh một nhịp nhẹ
2. có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy。比喻條理和層次
他說話做事都很有板眼
anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy

3. sáng kiến; mưu chước。比喻辦法、主意等。
他板眼多
anh ta có nhiều sáng kiến

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 板眼 trong tiếng Đài Loan

[bǎnyǎn]1. phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộccủa Trung Hoa. Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼) 。民族音樂和戲曲中的節拍,每小節中最彊的拍子叫板,其餘的拍子叫眼。一板三眼4 phách: một nhịp mạnh ba nhịp nhẹ一板一眼2 phách: một nhịp mạnh một nhịp nhẹ2. có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy。比喻條理和層次他說話做事都很有板眼anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy方3. sáng kiến; mưu chước。比喻辦法、主意等。他板眼多anh ta có nhiều sáng kiến

Đây là cách dùng 板眼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 板眼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǎnyǎn]1. phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộccủa Trung Hoa. Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼) 。民族音樂和戲曲中的節拍,每小節中最彊的拍子叫板,其餘的拍子叫眼。一板三眼4 phách: một nhịp mạnh ba nhịp nhẹ一板一眼2 phách: một nhịp mạnh một nhịp nhẹ2. có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy。比喻條理和層次他說話做事都很有板眼anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy方3. sáng kiến; mưu chước。比喻辦法、主意等。他板眼多anh ta có nhiều sáng kiến