梁 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 梁 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

梁 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 梁 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 梁 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 梁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 梁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (樑)
[liáng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 11
Hán Việt: LƯƠNG
1. xà nhà。水平方向的長條形承重構件。木結構屋架中專指順著前後方向架在柱子上的長木。
2. xà。通常也指檩。
正梁。
xà chính.
二梁。
xà phụ.
無梁殿。
cung điện không xà.
3. cầu。橋。
橋梁。
cầu bắc qua sông.
4. sống; gờ。物體中間隆起成長條的部分。
鼻梁。
sống mũi.
山梁。
hình núi kéo dài như sống mũi.
5. nước Lương (nước Nguỵ thời chiến quốc ở Trung Quốc, sau dời đô về Đại Lương đổi tên là Lương)。戰國時魏國遷都大梁(今中國河南開封)後,改稱梁。
6. triều đại Lương (một triều đại ở thời Nam triều, Trung Quốc, công nguyên 502-557)。南朝之一,公元502-557,蕭衍所建。葠看[南北朝]。
7. Hậu Lương。後梁。
8. họ Lương。(Liáng)姓。
Từ ghép:
梁山 ; 梁上君子 ; 梁子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 梁 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (樑)[liáng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 11Hán Việt: LƯƠNG1. xà nhà。水平方向的長條形承重構件。木結構屋架中專指順著前後方向架在柱子上的長木。2. xà。通常也指檩。正梁。xà chính.二梁。xà phụ.無梁殿。cung điện không xà.3. cầu。橋。橋梁。cầu bắc qua sông.4. sống; gờ。物體中間隆起成長條的部分。鼻梁。sống mũi.山梁。hình núi kéo dài như sống mũi.5. nước Lương (nước Nguỵ thời chiến quốc ở Trung Quốc, sau dời đô về Đại Lương đổi tên là Lương)。戰國時魏國遷都大梁(今中國河南開封)後,改稱梁。6. triều đại Lương (một triều đại ở thời Nam triều, Trung Quốc, công nguyên 502-557)。南朝之一,公元502-557,蕭衍所建。葠看[南北朝]。7. Hậu Lương。後梁。8. họ Lương。(Liáng)姓。Từ ghép:梁山 ; 梁上君子 ; 梁子

Đây là cách dùng 梁 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 梁 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (樑)[liáng]Bộ: 木 (朩) - MộcSố nét: 11Hán Việt: LƯƠNG1. xà nhà。水平方向的長條形承重構件。木結構屋架中專指順著前後方向架在柱子上的長木。2. xà。通常也指檩。正梁。xà chính.二梁。xà phụ.無梁殿。cung điện không xà.3. cầu。橋。橋梁。cầu bắc qua sông.4. sống; gờ。物體中間隆起成長條的部分。鼻梁。sống mũi.山梁。hình núi kéo dài như sống mũi.5. nước Lương (nước Nguỵ thời chiến quốc ở Trung Quốc, sau dời đô về Đại Lương đổi tên là Lương)。戰國時魏國遷都大梁(今中國河南開封)後,改稱梁。6. triều đại Lương (một triều đại ở thời Nam triều, Trung Quốc, công nguyên 502-557)。南朝之一,公元502-557,蕭衍所建。葠看[南北朝]。7. Hậu Lương。後梁。8. họ Lương。(Liáng)姓。Từ ghép:梁山 ; 梁上君子 ; 梁子