標志 là gì tiếng Đài Loan?

標志 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 標志 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

標志 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 標志 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 標志 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 標志 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 標志 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biāozhì]

1. ký hiệu; cột mốc。表明特徵的記號。
地圖上有各種形式的標志。
trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu
五四運動是舊民主主義革命到新民主主義革命時期的標志。
phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某種特徵。
一九四九年十月一日中華人民共和國的成立,標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階 段的開始。
ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 標志 trong tiếng Đài Loan

[biāozhì]名1. ký hiệu; cột mốc。表明特徵的記號。地圖上有各種形式的標志。trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu五四運動是舊民主主義革命到新民主主義革命時期的標志。phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.動2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某種特徵。一九四九年十月一日中華人民共和國的成立,標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階 段的開始。ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Đây là cách dùng 標志 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 標志 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [biāozhì]名1. ký hiệu; cột mốc。表明特徵的記號。地圖上有各種形式的標志。trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu五四運動是舊民主主義革命到新民主主義革命時期的標志。phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.動2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某種特徵。一九四九年十月一日中華人民共和國的成立,標志了新民主主義革命階段的基本結束和社會主義革命階 段的開始。ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.