機會主義 là gì tiếng Đài Loan?

機會主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 機會主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

機會主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 機會主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 機會主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 機會主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 機會主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīhuìzhǔyì]
chủ nghĩa cơ hội (chủ nghĩa của những người chủ chương và hành động vô nguyên tắc, hy sinh cái cơ bản để đạt lợi ích cục bộ, trước mắt, sẵn sàng thoả hiệp chính trị)。工人運動中或無產階級政黨內部的反馬克思主義思潮。機會主義有兩種。一種是右傾機會主義,其主要特點是犧牲工人階級長遠的、全局的利益,貪圖暫時的、局部的利益,反對革命,以至向反革命勢力投降。一種是"左"傾機會主義,其主要特點是不顧客觀實際的可能性,不注 意鬥爭的策略,寀取盲目的冒險行動。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 機會主義 trong tiếng Đài Loan

[jīhuìzhǔyì]chủ nghĩa cơ hội (chủ nghĩa của những người chủ chương và hành động vô nguyên tắc, hy sinh cái cơ bản để đạt lợi ích cục bộ, trước mắt, sẵn sàng thoả hiệp chính trị)。工人運動中或無產階級政黨內部的反馬克思主義思潮。機會主義有兩種。一種是右傾機會主義,其主要特點是犧牲工人階級長遠的、全局的利益,貪圖暫時的、局部的利益,反對革命,以至向反革命勢力投降。一種是"左"傾機會主義,其主要特點是不顧客觀實際的可能性,不注 意鬥爭的策略,寀取盲目的冒險行動。

Đây là cách dùng 機會主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 機會主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīhuìzhǔyì]chủ nghĩa cơ hội (chủ nghĩa của những người chủ chương và hành động vô nguyên tắc, hy sinh cái cơ bản để đạt lợi ích cục bộ, trước mắt, sẵn sàng thoả hiệp chính trị)。工人運動中或無產階級政黨內部的反馬克思主義思潮。機會主義有兩種。一種是右傾機會主義,其主要特點是犧牲工人階級長遠的、全局的利益,貪圖暫時的、局部的利益,反對革命,以至向反革命勢力投降。一種是"左"傾機會主義,其主要特點是不顧客觀實際的可能性,不注 意鬥爭的策略,寀取盲目的冒險行動。