氣孔 là gì tiếng Đài Loan?

氣孔 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 氣孔 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

氣孔 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 氣孔 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 氣孔 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 氣孔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 氣孔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qìkǒng]
1. khí khổng (thực)。植物體表皮細胞之間的小孔,開口的大小可以自行調節,是植物體和外界交換氣體的出入口。主要分布在葉子的背面,用顯微鏡才能看見。
2. lỗ khí; lỗ hơi (động)。昆蟲等陸棲的節肢動物呼吸器官的一部分,在身體的表面,是空氣的出入口。也叫氣孔。
3. phần rỗng (giữa các vật đúc)。鑄件內部的空洞,是鑄造過程中產生的氣體或卷入的空氣造成的。有氣孔的鑄件質量不高,甚至是廢品。也叫氣眼。
4. lỗ thông gió; lỗ thoát không khí。建築物或其他物體上用來使空氣或其他氣體通過的孔。也叫氣眼。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 氣孔 trong tiếng Đài Loan

[qìkǒng]1. khí khổng (thực)。植物體表皮細胞之間的小孔,開口的大小可以自行調節,是植物體和外界交換氣體的出入口。主要分布在葉子的背面,用顯微鏡才能看見。2. lỗ khí; lỗ hơi (động)。昆蟲等陸棲的節肢動物呼吸器官的一部分,在身體的表面,是空氣的出入口。也叫氣孔。3. phần rỗng (giữa các vật đúc)。鑄件內部的空洞,是鑄造過程中產生的氣體或卷入的空氣造成的。有氣孔的鑄件質量不高,甚至是廢品。也叫氣眼。4. lỗ thông gió; lỗ thoát không khí。建築物或其他物體上用來使空氣或其他氣體通過的孔。也叫氣眼。

Đây là cách dùng 氣孔 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 氣孔 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qìkǒng]1. khí khổng (thực)。植物體表皮細胞之間的小孔,開口的大小可以自行調節,是植物體和外界交換氣體的出入口。主要分布在葉子的背面,用顯微鏡才能看見。2. lỗ khí; lỗ hơi (động)。昆蟲等陸棲的節肢動物呼吸器官的一部分,在身體的表面,是空氣的出入口。也叫氣孔。3. phần rỗng (giữa các vật đúc)。鑄件內部的空洞,是鑄造過程中產生的氣體或卷入的空氣造成的。有氣孔的鑄件質量不高,甚至是廢品。也叫氣眼。4. lỗ thông gió; lỗ thoát không khí。建築物或其他物體上用來使空氣或其他氣體通過的孔。也叫氣眼。