漂 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 漂 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

漂 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 漂 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 漂 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 漂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 漂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[piāo]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 15
Hán Việt: PHIÊU
trôi; nổi。停留在液體表面不動,或順著風向、液體流動的方向移動。
樹葉在水上漂著。
lá cây nổi trên mặt nước.
遠遠漂過來一只小船。
xa xa trôi lại một con thuyền nhỏ.
Ghi chú: 另見piǎo;piào
Từ ghép:
漂泊 ; 漂浮 ; 漂流 ; 漂兒 ; 漂移
[piǎo]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: PHIẾU
1. tẩy trắng。漂白。
漂過的布特彆白。
vải tẩy xong thật là trắng.
2. đãi; giặt; rửa。用水衝去雜質。
漂朱砂。
đãi Chu Sa.
Ghi chú: 另見piāo; piào
Từ ghép:
漂白 ; 漂白粉 ; 漂染
[piào]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: PHIẾU, PHIÊU
thất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, trương mục)。(事情、帳目等)落空。
Ghi chú: 另見piāo; piǎo。
那事沒有什麼指望,漂了。
việc đó không có hi vọng gì, hỏng mất rồi.
Từ ghép:
漂亮 ; 漂亮話

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 漂 trong tiếng Đài Loan

[piāo]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 15Hán Việt: PHIÊUtrôi; nổi。停留在液體表面不動,或順著風向、液體流動的方向移動。樹葉在水上漂著。lá cây nổi trên mặt nước.遠遠漂過來一只小船。xa xa trôi lại một con thuyền nhỏ.Ghi chú: 另見piǎo;piàoTừ ghép:漂泊 ; 漂浮 ; 漂流 ; 漂兒 ; 漂移[piǎo]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: PHIẾU1. tẩy trắng。漂白。漂過的布特彆白。vải tẩy xong thật là trắng.2. đãi; giặt; rửa。用水衝去雜質。漂朱砂。đãi Chu Sa.Ghi chú: 另見piāo; piàoTừ ghép:漂白 ; 漂白粉 ; 漂染[piào]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: PHIẾU, PHIÊUthất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, trương mục)。(事情、帳目等)落空。Ghi chú: 另見piāo; piǎo。那事沒有什麼指望,漂了。việc đó không có hi vọng gì, hỏng mất rồi.Từ ghép:漂亮 ; 漂亮話

Đây là cách dùng 漂 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 漂 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [piāo]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 15Hán Việt: PHIÊUtrôi; nổi。停留在液體表面不動,或順著風向、液體流動的方向移動。樹葉在水上漂著。lá cây nổi trên mặt nước.遠遠漂過來一只小船。xa xa trôi lại một con thuyền nhỏ.Ghi chú: 另見piǎo;piàoTừ ghép:漂泊 ; 漂浮 ; 漂流 ; 漂兒 ; 漂移[piǎo]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: PHIẾU1. tẩy trắng。漂白。漂過的布特彆白。vải tẩy xong thật là trắng.2. đãi; giặt; rửa。用水衝去雜質。漂朱砂。đãi Chu Sa.Ghi chú: 另見piāo; piàoTừ ghép:漂白 ; 漂白粉 ; 漂染[piào]Bộ: 氵(Thuỷ)Hán Việt: PHIẾU, PHIÊUthất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, trương mục)。(事情、帳目等)落空。Ghi chú: 另見piāo; piǎo。那事沒有什麼指望,漂了。việc đó không có hi vọng gì, hỏng mất rồi.Từ ghép:漂亮 ; 漂亮話