灌腸 là gì tiếng Đài Loan?

灌腸 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 灌腸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

灌腸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 灌腸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 灌腸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 灌腸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 灌腸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guàncháng]
súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng)。為了清洗腸道、治療疾病等,把水、液體葯物等從肛門灌到腸內。
[guàn·chang]
dồi; xúc xích。一種食品,原來是用腸衣塞肉末和淀粉,現在多用淀粉制成,吃時切成片,用油煎熟。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 灌腸 trong tiếng Đài Loan

[guàncháng]súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng)。為了清洗腸道、治療疾病等,把水、液體葯物等從肛門灌到腸內。[guàn·chang]dồi; xúc xích。一種食品,原來是用腸衣塞肉末和淀粉,現在多用淀粉制成,吃時切成片,用油煎熟。

Đây là cách dùng 灌腸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 灌腸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guàncháng]súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng)。為了清洗腸道、治療疾病等,把水、液體葯物等從肛門灌到腸內。[guàn·chang]dồi; xúc xích。一種食品,原來是用腸衣塞肉末和淀粉,現在多用淀粉制成,吃時切成片,用油煎熟。