火 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 火 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

火 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 火 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 火 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 火 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 火 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huǒ]
Bộ: 火 (灬) - Hỏa
Số nét: 4
Hán Việt: HOẢ
1. lửa。(火兒)物體燃燒時所髮的光和焰。
火光
ánh lửa
燈火
đèn đuốc.
點火
đốt đèn; châm lửa
2. thuốc súng; thuốc nổ; thuốc pháo。指鎗炮彈葯。
火器
súng đạn; vũ khí
火力
hoả lực
火網
lưới lửa
軍火
vũ khí đạn dược
走火
cháy; bốc cháy
3. hoả khí (cách gọi của Đông y.)。火氣3。
上火
bốc hoả
敗火
hạ hoả
4. đỏ; màu đỏ (như lửa)。形容紅色。
火雞
gà tây
火腿
chân giò hun khói
5. hoả; khẩn cấp。比喻緊急。
火速
hoả tốc; cấp tốc
火急
khẩn cấp
6. nóng; giận dữ; nổi giận。(火兒)比喻暴躁或憤怒。
火性
nóng tính
冒火
nổi nóng
心頭火起
nóng giận trong lòng
他火兒了。
anh ấy nổi nóng rồi.
7. hưng thịnh; thịnh vượng。興旺;興隆。
買賣很火。
mua bán rất thịnh vượng.
8. bạn bè; nhóm; tốp。同"夥"。
9. họ Hoả。姓。
Từ ghép:
火把 ; 火把節 ; 火伴 ; 火棒 ; 火暴 ; 火爆 ; 火併 ; 火柴 ; 火場 ; 火車 ; 火車頭 ; 火熾 ; 火刀 ; 火電 ; 火夫 ; 火罐兒 ; 火光 ; 火鍋 ; 火海 ; 火海刀山 ; 火紅 ; 火候 ; 火花 ; 火花塞 ; 火化 ; 火浣布 ; 火急 ; 火急火燎 ; 火剪 ; 火箭 ; 火箭彈 ; 火箭炮 ; 火箭筒 ; 火井 ; 火警 ; 火鏡 ; 火酒 ; 火居道士 ; 火具 ; 火炬 ; 火炕 ; 火坑 ; 火筷子 ; 火辣辣 ; 火老鴉 ; 火犁 ; 火力 ; 火力點 ; 火力髮電 ; 火力圈 ;
火鐮 ; 火亮 ; 火龍 ; 火籠 ; 火鑪 ; 火輪船 ; 火冒三丈 ; 火媒 ; 火煤 ; 火苗 ; 火磨 ; 火捻 ; 火奴魯魯 ; 火炮 ; 火盆 ; 火拼 ; 火漆 ; 火氣 ; 火器 ; 火拑 ; 火鎗 ; 火牆 ; 火情 ; 火熱 ; 火羢 ; 火肉 ; 火色 ; 火山 ; 火山地震 ; 火傷 ; 火上加油 ; 火燒 ; 火燒火燎 ; 火燒眉毛 ; 火燒雲 ; 火舌 ; 火繩 ; 火石 ; 火勢 ; 火樹銀花 ; 火速 ; 火炭 ; 火塘 ; 火燙 ; 火頭 ; 火頭軍 ; 火頭上 ; 火腿 ; 火網 ;
火險 ; 火線 ; 火星 ; 火性 ; 火眼 ; 火眼金睛 ; 火焰 ; 火焰噴射器 ; 火葯 ; 火葯味 ; 火印 ; 火油 ; 火災 ; 火葬 ; 火針 ; 火紙 ; 火中取栗 ; 火種 ; 火燭 ; 火主 ; 火柱 ; 火箸 ; 火塼

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 火 trong tiếng Đài Loan

[huǒ]Bộ: 火 (灬) - HỏaSố nét: 4Hán Việt: HOẢ1. lửa。(火兒)物體燃燒時所髮的光和焰。火光ánh lửa燈火đèn đuốc.點火đốt đèn; châm lửa2. thuốc súng; thuốc nổ; thuốc pháo。指鎗炮彈葯。火器súng đạn; vũ khí火力hoả lực火網lưới lửa軍火vũ khí đạn dược走火cháy; bốc cháy3. hoả khí (cách gọi của Đông y.)。火氣3。上火bốc hoả敗火hạ hoả4. đỏ; màu đỏ (như lửa)。形容紅色。火雞gà tây火腿chân giò hun khói5. hoả; khẩn cấp。比喻緊急。火速hoả tốc; cấp tốc火急khẩn cấp6. nóng; giận dữ; nổi giận。(火兒)比喻暴躁或憤怒。火性nóng tính冒火nổi nóng心頭火起nóng giận trong lòng他火兒了。anh ấy nổi nóng rồi.7. hưng thịnh; thịnh vượng。興旺;興隆。買賣很火。mua bán rất thịnh vượng.8. bạn bè; nhóm; tốp。同"夥"。9. họ Hoả。姓。Từ ghép:火把 ; 火把節 ; 火伴 ; 火棒 ; 火暴 ; 火爆 ; 火併 ; 火柴 ; 火場 ; 火車 ; 火車頭 ; 火熾 ; 火刀 ; 火電 ; 火夫 ; 火罐兒 ; 火光 ; 火鍋 ; 火海 ; 火海刀山 ; 火紅 ; 火候 ; 火花 ; 火花塞 ; 火化 ; 火浣布 ; 火急 ; 火急火燎 ; 火剪 ; 火箭 ; 火箭彈 ; 火箭炮 ; 火箭筒 ; 火井 ; 火警 ; 火鏡 ; 火酒 ; 火居道士 ; 火具 ; 火炬 ; 火炕 ; 火坑 ; 火筷子 ; 火辣辣 ; 火老鴉 ; 火犁 ; 火力 ; 火力點 ; 火力髮電 ; 火力圈 ; 火鐮 ; 火亮 ; 火龍 ; 火籠 ; 火鑪 ; 火輪船 ; 火冒三丈 ; 火媒 ; 火煤 ; 火苗 ; 火磨 ; 火捻 ; 火奴魯魯 ; 火炮 ; 火盆 ; 火拼 ; 火漆 ; 火氣 ; 火器 ; 火拑 ; 火鎗 ; 火牆 ; 火情 ; 火熱 ; 火羢 ; 火肉 ; 火色 ; 火山 ; 火山地震 ; 火傷 ; 火上加油 ; 火燒 ; 火燒火燎 ; 火燒眉毛 ; 火燒雲 ; 火舌 ; 火繩 ; 火石 ; 火勢 ; 火樹銀花 ; 火速 ; 火炭 ; 火塘 ; 火燙 ; 火頭 ; 火頭軍 ; 火頭上 ; 火腿 ; 火網 ; 火險 ; 火線 ; 火星 ; 火性 ; 火眼 ; 火眼金睛 ; 火焰 ; 火焰噴射器 ; 火葯 ; 火葯味 ; 火印 ; 火油 ; 火災 ; 火葬 ; 火針 ; 火紙 ; 火中取栗 ; 火種 ; 火燭 ; 火主 ; 火柱 ; 火箸 ; 火塼

Đây là cách dùng 火 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 火 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huǒ]Bộ: 火 (灬) - HỏaSố nét: 4Hán Việt: HOẢ1. lửa。(火兒)物體燃燒時所髮的光和焰。火光ánh lửa燈火đèn đuốc.點火đốt đèn; châm lửa2. thuốc súng; thuốc nổ; thuốc pháo。指鎗炮彈葯。火器súng đạn; vũ khí火力hoả lực火網lưới lửa軍火vũ khí đạn dược走火cháy; bốc cháy3. hoả khí (cách gọi của Đông y.)。火氣3。上火bốc hoả敗火hạ hoả4. đỏ; màu đỏ (như lửa)。形容紅色。火雞gà tây火腿chân giò hun khói5. hoả; khẩn cấp。比喻緊急。火速hoả tốc; cấp tốc火急khẩn cấp6. nóng; giận dữ; nổi giận。(火兒)比喻暴躁或憤怒。火性nóng tính冒火nổi nóng心頭火起nóng giận trong lòng他火兒了。anh ấy nổi nóng rồi.7. hưng thịnh; thịnh vượng。興旺;興隆。買賣很火。mua bán rất thịnh vượng.8. bạn bè; nhóm; tốp。同"夥"。9. họ Hoả。姓。Từ ghép:火把 ; 火把節 ; 火伴 ; 火棒 ; 火暴 ; 火爆 ; 火併 ; 火柴 ; 火場 ; 火車 ; 火車頭 ; 火熾 ; 火刀 ; 火電 ; 火夫 ; 火罐兒 ; 火光 ; 火鍋 ; 火海 ; 火海刀山 ; 火紅 ; 火候 ; 火花 ; 火花塞 ; 火化 ; 火浣布 ; 火急 ; 火急火燎 ; 火剪 ; 火箭 ; 火箭彈 ; 火箭炮 ; 火箭筒 ; 火井 ; 火警 ; 火鏡 ; 火酒 ; 火居道士 ; 火具 ; 火炬 ; 火炕 ; 火坑 ; 火筷子 ; 火辣辣 ; 火老鴉 ; 火犁 ; 火力 ; 火力點 ; 火力髮電 ; 火力圈 ; 火鐮 ; 火亮 ; 火龍 ; 火籠 ; 火鑪 ; 火輪船 ; 火冒三丈 ; 火媒 ; 火煤 ; 火苗 ; 火磨 ; 火捻 ; 火奴魯魯 ; 火炮 ; 火盆 ; 火拼 ; 火漆 ; 火氣 ; 火器 ; 火拑 ; 火鎗 ; 火牆 ; 火情 ; 火熱 ; 火羢 ; 火肉 ; 火色 ; 火山 ; 火山地震 ; 火傷 ; 火上加油 ; 火燒 ; 火燒火燎 ; 火燒眉毛 ; 火燒雲 ; 火舌 ; 火繩 ; 火石 ; 火勢 ; 火樹銀花 ; 火速 ; 火炭 ; 火塘 ; 火燙 ; 火頭 ; 火頭軍 ; 火頭上 ; 火腿 ; 火網 ; 火險 ; 火線 ; 火星 ; 火性 ; 火眼 ; 火眼金睛 ; 火焰 ; 火焰噴射器 ; 火葯 ; 火葯味 ; 火印 ; 火油 ; 火災 ; 火葬 ; 火針 ; 火紙 ; 火中取栗 ; 火種 ; 火燭 ; 火主 ; 火柱 ; 火箸 ; 火塼