煙火 là gì tiếng Đài Loan?

煙火 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 煙火 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

煙火 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 煙火 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 煙火 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 煙火 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 煙火 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yānhuǒ]

1. khói và lửa。煙和火。
動煙火(指生火做飯)。
nhóm lửa thổi cơm
建築工地嚴禁煙火
công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
2. thức ăn chín。煙火食。
不食人間煙火
không ăn thức ăn chín của trần gian.
[yān·huo]

pháo hoa。燃放時能髮出各種顏色的火花而供人觀賞的東西,主要是在火葯中攙入锶、鋰、鋁、鋇、鎂、鈉、銅等金屬鹽類,併用紙裹成,種類不一。有的狀如爆竹,髮射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放時 髮出火花,同時變幻出各種景物。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 煙火 trong tiếng Đài Loan

[yānhuǒ]名1. khói và lửa。煙和火。動煙火(指生火做飯)。nhóm lửa thổi cơm建築工地嚴禁煙火công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa2. thức ăn chín。煙火食。不食人間煙火không ăn thức ăn chín của trần gian.[yān·huo]名pháo hoa。燃放時能髮出各種顏色的火花而供人觀賞的東西,主要是在火葯中攙入锶、鋰、鋁、鋇、鎂、鈉、銅等金屬鹽類,併用紙裹成,種類不一。有的狀如爆竹,髮射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放時 髮出火花,同時變幻出各種景物。

Đây là cách dùng 煙火 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 煙火 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yānhuǒ]名1. khói và lửa。煙和火。動煙火(指生火做飯)。nhóm lửa thổi cơm建築工地嚴禁煙火công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa2. thức ăn chín。煙火食。不食人間煙火không ăn thức ăn chín của trần gian.[yān·huo]名pháo hoa。燃放時能髮出各種顏色的火花而供人觀賞的東西,主要是在火葯中攙入锶、鋰、鋁、鋇、鎂、鈉、銅等金屬鹽類,併用紙裹成,種類不一。有的狀如爆竹,髮射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放時 髮出火花,同時變幻出各種景物。