營 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 營 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

營 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 營 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 營 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 營 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 營 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (營)
[yíng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 11
Hán Việt: DINH, DOANH
1. kiếm; mưu cầu。謀求。
營生
kiếm sống; kiếm ăn
營救
cứu; nghĩ cách cứu viện.
2. kinh doanh; quản lý。經營;管理。
營造
xây dựng; kiến tạo
營業
doanh nghiệp
國營
quốc doanh
公私合營
công tư hợp doanh
3. họ Doanh。姓。
4. doanh trại。軍隊駐扎的地方。
軍營
doanh trại quân đội
安營
đóng quân; cắm trại
5. tiểu đoàn。軍隊的編制單位,隸屬於糰、下舝若榦連。
Từ ghép:
營辦 ; 營地 ; 營房 ; 營火 ; 營火會 ; 營建 ; 營救 ; 營壘 ; 營利 ; 營盤 ; 營區 ; 營生 ; 營生 ; 營私 ; 營養 ; 營養素 ; 營養元素 ; 營業 ; 營業稅 ; 營業員 ; 營運 ; 營造 ; 營造尺 ; 營寨 ; 營帳

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 營 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (營)[yíng]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 11Hán Việt: DINH, DOANH1. kiếm; mưu cầu。謀求。營生kiếm sống; kiếm ăn營救cứu; nghĩ cách cứu viện.2. kinh doanh; quản lý。經營;管理。營造xây dựng; kiến tạo營業doanh nghiệp國營quốc doanh公私合營công tư hợp doanh3. họ Doanh。姓。4. doanh trại。軍隊駐扎的地方。軍營doanh trại quân đội安營đóng quân; cắm trại5. tiểu đoàn。軍隊的編制單位,隸屬於糰、下舝若榦連。Từ ghép:營辦 ; 營地 ; 營房 ; 營火 ; 營火會 ; 營建 ; 營救 ; 營壘 ; 營利 ; 營盤 ; 營區 ; 營生 ; 營生 ; 營私 ; 營養 ; 營養素 ; 營養元素 ; 營業 ; 營業稅 ; 營業員 ; 營運 ; 營造 ; 營造尺 ; 營寨 ; 營帳

Đây là cách dùng 營 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 營 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (營)[yíng]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 11Hán Việt: DINH, DOANH1. kiếm; mưu cầu。謀求。營生kiếm sống; kiếm ăn營救cứu; nghĩ cách cứu viện.2. kinh doanh; quản lý。經營;管理。營造xây dựng; kiến tạo營業doanh nghiệp國營quốc doanh公私合營công tư hợp doanh3. họ Doanh。姓。4. doanh trại。軍隊駐扎的地方。軍營doanh trại quân đội安營đóng quân; cắm trại5. tiểu đoàn。軍隊的編制單位,隸屬於糰、下舝若榦連。Từ ghép:營辦 ; 營地 ; 營房 ; 營火 ; 營火會 ; 營建 ; 營救 ; 營壘 ; 營利 ; 營盤 ; 營區 ; 營生 ; 營生 ; 營私 ; 營養 ; 營養素 ; 營養元素 ; 營業 ; 營業稅 ; 營業員 ; 營運 ; 營造 ; 營造尺 ; 營寨 ; 營帳